imprenditore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprenditore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprenditore trong Tiếng Ý.

Từ imprenditore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người thầu khoán, nhà kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprenditore

người thầu khoán

noun

nhà kinh doanh

noun

Entrambi i miei nonni erano imprenditori. Mio padre era un imprenditore.
Cả ông nội và ngoại đều là nhà kinh doanh. Bố tôi cũng là 1 nhà kinh doanh.

Xem thêm ví dụ

" Uno cosi " è un imprenditore.
Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp
Dovremmo dare il denaro agli imprenditori, alla società civile, a persone in grado creare il nuovo e non alle grandi imprese ben introdotte o a grandi ed inefficienti programma governativi.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Probabilmente, è il più significativo imprenditore sociale dell'istruzione al mondo.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
E l'imprenditore che conduce, nello stesso canale, l'altro reality show di successo, " La Vasca di Squali ".
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
E anche una rivoluzione dell'imprenditoria rurale.
Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc.
Quindi, per sfruttare in modo nuovo il potere di queste comunità d'appoggio permettendo così agli imprenditori di decidere autonomamente come dovrebbero essere i termini esatti di quello scambio finanziario, cosa si adatti esattamente a loro e alla gente che li circonda, proprio questa settimana, stiamo lanciando silenziosamente Profounder, una piattaforma di finanziamento collettivo che consente alle piccole imprese di raccogliere i fondi di cui hanno bisogno attraverso gli investimenti dei loro amici e delle famiglie.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Anche Lorenzo è un imprenditore, e guadagna molto più di Alessio.
Chiến cũng sở hữu một doanh nghiệp tương tự và anh ấy kiếm được nhiều tiền hơn An.
E due dollari di profitto per imprenditore al giorno, cioè circa 700 dollari l'anno.
Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm.
(Risate) Alcuni di voi sono imprenditori o altro.
(Tiếng cười) Vài bạn ở đây có thể là doanh nhân, vv, hay gì đi nữa.
“Mi fu detto che la mia reputazione di imprenditore onesto e professionale era ben nota”. — Bill, Stati Uniti
“Họ cho biết tiếng tốt trong công việc và tính trung thực của tôi được nhiều người biết đến”. —Anh Bill, Hoa Kỳ
E ritengo che accademici e imprenditori indipendenti abbiano un obbligo particolare, in quanto hanno maggiore libertà di quanti sono al servizio del governo, o di chi lavora per una società ed è soggetto a pressioni commerciali.
Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại.
Riconosciamo pure che il capitalismo batte le alternative, ma anche che più persone includiamo, sia come imprenditori che come clienti, meglio funziona.
Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn.
Quello che voglio sapere è perché un imprenditore di successo come te vuole rischiare così tanto.
Nhưng trong những việc này, bọn tôi không muốn mạo hiểm.
L'intero scopo della presentazione al VC, dunque, è di convincerli che tu sei l'imprenditore su cui, se investiranno i loro soldi, faranno un mucchio di soldi in cambio.
Và vì vậy, mục đích duy nhất của việc trình bày cho nhà đầu tư chính là thuyết phục họ rằng bạn là một doanh nhân mà họ có thể đầu tư tiền vào và có thể kiếm lại được nhiều tiền.
Dovete trovare imprenditori, o capitalisti di ventura, o cosa vi serve per prendere ciò che avete e portarlo in scala?
Chị có muốn tìm một công ty, hay nhà đầu tư mạo hiểm nào không, hay chị cần điều gì để mang những điều chị có phổ biến với thị trường?
Poi invitò piccoli imprenditori ad aprire dei McDonald's, che avrebbero gestito come operatori, con il titolo di proprietari.
Sau đó ông ấy mời gọi các nhà đầu tư nhỏ lẻ mở các cửa hàng McDonald's, để họ điều hành chúng, và làm chủ chúng.
L'idea è stata concepita in seno ad un'organizzazione chiamata Young Foundation che, nel corso di molte decenni, ha prodotto diverse innovazioni nel campo dell'educazione, quali la Open University o quali le scuole estese le scuole per imprenditori sociali, le università estive e la School of Everything [Scuola di tutto]
Nơi nó bắt nguồn chính là tổ chức tên là Young Foundation, một tổ chức mà trong nhiều thập niên qua, đã đưa ra nhiều cải cách trong giáo dục, giống như Đại học Mở và các loại hình như Trường học Mở rộng, Trường học dành cho Doanh nhân Xã hội, các Đại học Hè, và Trường học của Tất cả mọi thứ.
Immaginate di essere un brillante imprenditore che è riuscito a vendere con successo quell'idea o quel prodotto al mercato globale e che così è diventato miliardario.
Hãy tưởng tượng bạn là một doanh nhân tài giỏi đã thành công trong việc bán được ý tưởng hay sản phẩm nào đó với giá hàng tỷ và trên đường trở thành một tỷ phú.
Suo padre, Billy Esser Bonta, è un importante imprenditore nel settore del cacao, proprietario della Hacienda Bukare, fondata nel 1997.
Cha của cô, Billy Esser Bonta, là một doanh nhân cacao nổi tiếng, chủ sở hữu của Hacienda Bukare, được thành lập vào năm 1997.
Influenzato dal Sansimonismo, Napoleone III - insieme ai suoi ingegneri come Michel Chevalier o imprenditori come i fratelli Pereire - credono che il volontarismo economico possa trasformare la società e riassorbire la povertà.
Chịu ảnh hưởng của học thuyết Saint-Simon, Napoléon III và các kỹ sư như Michel Chevalier hay các nhà kinh doanh như anh em nhà Pereire tin vào thuyết ý chí về kinh tế, họ cho rằng nhờ vào thuyết này có thể cải tạo được xã hội và xóa bỏ sự nghèo khổ.
In realtà, lei è un astuto imprenditore, che ha saputo acquisire, con vari metodi, tutti legittimi, naturalmente, uno svariato numero di attività.
Mà thật ra, ông còn là một doanh nhân rất sắc sảo, một người tìm mọi cách thu lợi, bằng cách này hay cách khác... tất nhiên là hợp pháp... với nhiều công ty khác nhau.
Sono solo una tra tanti imprenditori, e siamo solo una tra tante startup che stanno cercando di risolvere i problemi dell'informazione.
Tôi chỉ là một trong nhiều doanh nhân, và chúng tôi cũng chỉ là một trong nhiều start-ups đang cố gắng khắc phục những sai sót của tin tức.
Una decina di anni fa, ho parlato dell'Africa, un'Africa di speranza e opportunità, un'Africa di imprenditori, un'Africa molto diversa dall'Africa a cui siete abituati di morte, povertà e malattia.
Cách đây khoảng 10 năm, tôi kể về Châu Phi, một Châu Phi đầy hy vọng và cơ hội, Châu Phi của các doanh nhân, một Châu Phi rất khác những gì bạn thường nghe đến như Châu Phi chết chóc, nghèo đói và bệnh tật.
" Non avere un carattere da imprenditore.
" Đừng giống kiểu doanh nhân.
Qualche mese dopo, sono tornata in Uganda con una macchina fotografica digitale e un sito web molto semplice che il mio socio Matthew e io avevamo costruito, e ho fotografato sette dei miei nuovi amici, pubblicato le loro storie, queste storie di imprenditoria, sul sito web, sollecitato per e-mail amici e parenti e detto: "Pensiamo che sia legale.
1 vài tháng trước, tôi trở về Uganda với 1 camera kỹ thuật số và một website mà người trợ tá Matthew và tôi đã lập nên, và chụp lại hình của 7 trong số những người bạn mới của tôi, đăng những chi tiết về việc làm ăn của họ lên website, và nhắn tin tới bạn bè và gia đình và nói: "Chúng tôi nghĩ điều này là hợp pháp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprenditore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.