impresa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impresa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impresa trong Tiếng Ý.

Từ impresa trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty, hãng, kỳ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impresa

công ty

noun

Era consulente in una impresa di servizi di sicurezza giu'in centro.
Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.

hãng

noun

kỳ công

adjective

Pare abbiano dimenticato di riportare le tue grandi imprese.
Ai đó đã quên viết về kỳ công của cậu rồi.

Xem thêm ví dụ

Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese.
Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp.
Grazie alla potenza dello spirito di Dio, i testimoni di Geova sono riusciti a compiere un’impresa senza precedenti nella storia umana: predicare la buona notizia del Regno, di porta in porta e in altri modi, a milioni di persone.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
E ́ sbarcato un nuovo settore di impresa, un settore da 200 milioni di metri quadrati e da 22 miliardi di dollari: il settore dei depositi privati
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Dovremmo dare il denaro agli imprenditori, alla società civile, a persone in grado creare il nuovo e non alle grandi imprese ben introdotte o a grandi ed inefficienti programma governativi.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Un'impresa che abbiamo portato a termine entrambi.
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được.
I Vangeli rivelano che Simon Pietro aveva dei soci nella sua impresa di pesca.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
Gli aiuti venivano elargiti alle grandi imprese agricole, oppure venivano date risorse ai contadini che, a loro giudizio, dovevano riceverli, piuttosto che ai contadini che li chiedevano.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
Sono stato sciocco a non investire nella sua folle impresa quando potevo
Tôi thật ngu ngốc khi không đầu tư cùng anh ấy lúc có cơ hội
Rappresenta la più seria di tutte le imprese.
Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ.
Un’impresa che richiede tempo
Dành thì giờ dạy dỗ con cái
Era consulente in una impresa di servizi di sicurezza giu'in centro.
Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.
Questi telefoni stanno generando circa 100 milioni di dollari per l'impresa.
khoảng 100 triệu đô cho công ty.
In questa occasione imprese e ditte cittadine dimostrano la loro prontezza nello spegnere e controllare gli incendi.
Tại cuộc trưng bày, các công tyhãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
Lasciò “una fiorente impresa commerciale”, dice Macarena, “perché gli portava via troppo tempo, mentre lui voleva dedicarsi di più alla famiglia”.
Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”.
Chiara Cavelli, Nuove imprese per il nuovo mondo.
Sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
E'un Pilgrim 7000, di proprieta'della CCA, l'impresa di costruzioni che si occupa del muro esterno.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
Non rinuncerai a questa impresa?
Vậy em sẽ không từ bỏ vụ tìm kiếm này chứ?
In Cina, molte delle aperture di imprese private stanno accadendo perché le donne avviano attività imprenditoriali piccole imprese, più rapidamente di quanto non facciano gli uomini.
Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông.
Diffondere in tutto il mondo la conoscenza biblica che stavano acquistando era senza dubbio un’impresa colossale.
Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn.
ELIMINARE le sostanze inquinanti dal terreno e dall’acqua contaminati è un’impresa lunga, costosa e spesso ardua.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
Se prendete la scienza, c'è un disallineamento tra ciò che la scienza sa e ciò che le imprese fanno.
Nếu các bạn nhìn vào khía cạnh khoa học, sẽ thấy sự không tương xứng giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm.
Le imprese cercano di velocizzare i servizi che offrono: fast food, sportelli bancari accessibili dall’auto, e via dicendo. Sanno che accontentare il cliente significa anche non farlo aspettare.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
La gente di Tokyo si dedicò all’immane impresa della ricostruzione.
Người dân Tokyo bắt đầu công việc to lớn là xây lại thành phố của họ.
Non fu così insensato da mettere in atto un’impresa assurda come quella di usare la sua capacità di preconoscere la conclusione della vicenda e poi assistere a una semplice replica.
Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impresa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.