imprescindibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprescindibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprescindibile trong Tiếng Ý.
Từ imprescindibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là cần thiết, tất nhiên, không thể tránh khỏi, không tránh khỏi, chủ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprescindibile
cần thiết(indispensable) |
tất nhiên(unavoidable) |
không thể tránh khỏi(unavoidable) |
không tránh khỏi(unavoidable) |
chủ yếu(essential) |
Xem thêm ví dụ
Un elemento imprescindibile nella vita dei nostri antenati pionieri fu la fede della sorelle. Một thuộc tính chính yếu trong cuộc sống của các tổ tiên tiền phong của chúng ta là đức tin của các chị em phụ nữ. |
Considerate ogni bisogno imprescindibile per essere umani. Hãy nghĩ đến tất cả nỗ lực quan trọng chính để là người. |
(Alcuni possono essere dispensati in quanto, per profondi e imprescindibili motivi di coscienza, si dichiarano contrari a prestare servizio come giurati). (Một số người có thể được miễn vì lương tâm họ hoàn toàn không cho phép họ tham gia vào ban hội thẩm). |
Capirai bene che la comodita'e'un valore imprescindibile... per un uomo... del mio spessore. Anh thấy đấy, sự thoải mái là việc ưu tiên hàng đầu cho người qá khổ như tôi. |
L’impeccabile principe Bernhard von Bülow imparò l’imprescindibile necessità di comportarsi in questo modo nel 1909. Vị Vương hầu khôn khéo Von Bulow đã hiểu phương pháp đó là quan trọng từ năm 1909. |
(Atti 3:19) Il perdono è quindi legato a una condizione imprescindibile: la persona non solo deve ammettere il peccato e confessarlo, ma deve anche essere disposta ad abbandonare la condotta errata. Đúng vậy, sự tha tội không chỉ tùy thuộc vào việc một người nhìn nhận hành vi sai trái và thú tội, mà còn phụ thuộc vào việc người đó cố gắng từ bỏ con đường tội lỗi. |
Per Geova gli israeliti erano soggetti all’imprescindibile obbligo morale di provvedere la decima. Tuy vậy Đức Giê-hô-va đặt dân sự trước một bổn phận luân lý mạnh mẽ để đóng góp thập phân. |
E ci sono aziende che definisco ciò che è imprescindibile, ciò che non è negoziabile che gli affari vadano bene, male o malissimo, non ha importanza. Và những công ty thực sự xác định được vai trò của mình, những điều không thể dàn xếp được cho dù thời gian là tốt, tệ, xấu xí -- không thành vấn đề. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprescindibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imprescindibile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.