impressionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impressionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impressionare trong Tiếng Ý.

Từ impressionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây xúc cảm, làm nhạy cảm, làm xúc động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impressionare

gây xúc cảm

verb

làm nhạy cảm

verb

làm xúc động

verb

Xem thêm ví dụ

La vuoi impressionare?
1 sự xuất hiện ấn tượng?
L’insegnante deve fare attenzione affinché l’umorismo, le storie personali o altri metodi d’insegnamento non siano utilizzati per intrattenere, impressionare o guadagnarsi gli elogi degli studenti.
Các giảng viên nên thận trọng rằng việc họ sử dụng óc hài hước, những câu chuyện cá nhân hoặc bất cứ phương pháp giảng dạy nào đều không được thực hiện với chủ ý để giải trí, gây ấn tượng hay nhận được lời khen ngợi của các học viên.
Tuttavia, quando viene portato all’estremo, questo desiderio di impressionare può passare da essere utile a essere ingannevole.
Tuy nhiên, khi lên đến cực độ, ước muốn để gây ấn tượng này có thể chuyển từ hữu ích đến lừa đảo.
Non farti impressionare, promesso?
Đừng để nó làm anh sợ
Compiono uno sforzo importante per diventare indipendenti dai genitori e per impressionare gli amici durante l'adolescenza.
Đó là một động lức quan trọng để trở nên độc lập khỏi cha mẹ và để gây ấn tượng của một trong những người bạn ở tuổi thanh thiếu niên.
Ma Brenda, che non si è lasciata impressionare da cose come questa, ha dato un'occhiata alla sua sfida ed è venuta fuori con una soluzione non così ovvia: creare un'impresa per la creazione di prodotti per la cura della pelle, a base di miele.
Nhưng Brenda, lại không trải qua những giai đoạn vớ vẩn như vậy hãy nhìn qua những thử thách của cô ấy và đi tới với một giải pháp không thực sự rõ ràng đó là: mở công ty kinh doanh các sản phẩm chăm sóc da làm từ mật ong.
Hwangnyongsa era pensato come un luogo nel quale i monaci potessero pregare per il bene della nazione, chiedendo protezione divina al Buddha, ma anche come monumento che potesse impressionare i dignitari provenienti da nazioni straniere.
Hwangnyongsa được thiết kế để trở thành nơi mà các nhà sư cầu nguyện cho sự an nguy của quốc gia bằng cách thỉnh cầu xin sự bảo vệ từ Đức Phật, đồng thời là cách thức để gây ấn tượng với các nhà thờ nước ngoài.
Pensi di impressionare qualcuno con quei capelli?
Ông nghĩ lừa được ai với cái chỏm tóc đó chứ?
Dovremo restare calmi sotto la pressione esercitata da chi ci circonda, non farci impressionare dalle tendenze più in voga o da falsi profeti, ignorare lo scherno degli empi, resistere alle tentazioni del maligno e vincere la nostra personale pigrizia.
Chúng ta sẽ phải bình tĩnh trước áp lực của bạn bè, đừng có đi theo xu hướng phổ biến hoặc các tiên tri giả, đừng để ý đến lời chế giễu của sự không tin kính, hãy kiềm chế những cám dỗ của quỷ dữ, và khắc phục tính lười biếng của chúng ta.
Si fa asserire a Gesù che essi si sono ostinatamente rifiutati di pentirsi nonostante l’ovvia testimonianza resagli dalla Scrittura e gli si fa predire che non si faranno impressionare dalla sua risurrezione.
Chúa Giê-su thấy cần phải xác nhận rằng họ bướng bỉnh từ chối ăn năn dù có bằng chứng hiển nhiên về ngài qua Kinh-thánh và ngài tiên tri rằng sự sống lại của ngài cũng sẽ không làm họ lay chuyển.
Pertanto Geova non prova meraviglia di fronte alle invenzioni dell’uomo, né si fa impressionare dalle presunte arditezze concettuali dei filosofi.
Vì thế, những phát minh của con người không gây ấn tượng với Ngài, và Ngài cũng không bị thu hút bởi những triết lý mà người ta xem là cao siêu.
Triste a dirsi, anche i cristiani possono essere indotti a cercare di impressionare gli altri con vestiti sfarzosi e preparativi elaborati.
Đáng buồn là có những tín-đồ đấng Christ lại cũng muốn làm cho người khác phải phục mình với những quần áo lộng lẫy hay những sắp đặt cầu kỳ (Ga-la-ti 5:26).
Chi stai cercando di impressionare?
Bạn cố gây ấn tượng với ai thế?
Possiamo impressionare la gente con le nostre sagaci interpretazioni intellettuali di argomenti religiosi.
Chúng ta có thể gây ấn tượng cho người khác với lời giải thích thông minh khéo léo về các đề tài tôn giáo.
Anziché farci impressionare dall’aspetto esteriore degli altri o giudicarli affrettatamente, dobbiamo cercare di vederli come li vede Geova.
Thay vì bị thu hút bởi vẻ bề ngoài của người khác hoặc nhanh chóng xét đoán họ, chúng ta cần phải cố xem họ theo cách của Đức Giê-hô-va.
Ho cose da fare, gente da impressionare e posti da visitare."
Tôi có những việc cần làm, tôi phải tạo ấn tượng với mọi người, và phải đi tới nhiều nơi."
(Luca 20:46, 47) Geova non si lascia impressionare da simili preghiere.
(Lu-ca 20:46, 47) Những lời cầu nguyện như thế không gây ấn tượng với Đức Giê-hô-va.
Vivo per impressionare, credo.
Tôi sống là để khiến người khác bất ngờ, tôi nghĩ thế.
Alla fine del II secolo, Ireneo di Lione scriveva che coloro che avevano apostatato dal cristianesimo disponevano di “una infinita moltitudine di Scritture apocrife e spurie”, inclusi vangeli, “inventate da loro per impressionare quelli che sono stolti”.
Cuối thế kỷ thứ hai, ông Irenaeus, sống ở vùng nay là Lyon, viết rằng những người phản bội đạo Đấng Ki-tô có “nhiều ngụy thư và văn bản giả mạo”, trong đó có các phúc âm mà “chính họ đã giả mạo để gieo rắc sự hoang mang cho những người ngu dốt”.
Si lascia facilmente impressionare dal numero, capitano.
Có vẻ như anh dễ dàng bị số lượng gây ấn tượng quá, Đại úy.
Le finte streghe fanno le sedute per impressionare i turisti.
Mấy kẻ giả danh phù thủy hay gọi hồn để gây ấn tượng du khách.
Ora, si chieda quale razza di uomo rapirebbe dei bambini solo per poterci impressionare riuscendo a trovarli?
Giờ hãy tự hỏi mình xem, loại người nào có thể bắt cóc những đứa trẻ đó chỉ để gây ấn tượng với chúng ta bằng cách tìm thấy chúng?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impressionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.