specie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specie trong Tiếng Ý.
Từ specie trong Tiếng Ý có các nghĩa là loài, hạng, loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specie
loàinoun (Categoria tassonomica, che si distingue in gruppi dello stesso genere, i quali incrociandosi generano individui fecondi.) Perché loro sono una specie morente che è avida di risorgere. Vì họ là một giống loài đang diệt vong cố níu kéo sự tái sinh. |
hạngnoun Da quanto sopra apprendiamo che specie di persone dobbiamo essere per avere il favore di Geova. Từ những điều đề cập ở trên, chúng ta học biết mình phải là hạng người nào để được hưởng ân huệ của Đức Giê-hô-va. |
loạinoun Ma è una specie di traccia di quel tempo. Nhưng đó là một loại manh mối của thời điểm đó. |
Xem thêm ví dụ
La nostra casa divenne una specie di centro di accoglienza per molti oratori viaggianti. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
E'solo che... non voglio che la gente pensi male di me per questo, specie mia moglie. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
E'una specie di caccia al tesoro. Cứ như truy tìm kho báu vậy. |
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi. Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép. |
16 Sì, ed erano depressi nel corpo e nello spirito, poiché avevano combattuto valorosamente di giorno e faticato di notte per tenere le loro città, e avevano così sofferto grandi afflizioni di ogni specie. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Alma descrisse questo aspetto dell’Espiazione del Salvatore: “Egli andrà, soffrendo pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie; e ciò affinché si possa adempiere la parola che dice: egli prenderà su di sé le pene e le malattie del suo popolo” (Alma 7:11; vedere anche 2 Nefi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
L'Armillaria in realtà è un fungo predatore, che uccide alcune specie di alberi della foresta. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
Non possiamo permettere che la nostra specie si estinguono! Ta không thể để giống nòi diệt vong! |
Mi piace chiamarle "prime donne" del mondo galattico, poiché sono una specie di esibizioniste. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
Migliaia di persone furono portate via e uccise dopo essere state condotte in quello che fu chiamato "il fosso dei diecimila cadaveri", una specie di trincea lunga circa 300 metri e larga 5. Hàng nghìn người bị giải đi và bị hành quyết tập thể tại một chiếc hố được gọi là "Hố mười nghìn xác", một cái rãnh dài khoảng 300 mét và rộng 5 mét. |
Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Prospettiva, quella specie di alchimia con la quale noi umani ci intratteniamo, tramutando l'angoscia in un fiore. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
Cosa possiamo fare per aiutarci l’un l’altro, specie se siamo giovani, a mostrare maniere cristiane in ogni circostanza? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
Era un po'sentimentale... una specie di romanzone d'amore ma intrigante. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
Qui vedete gesti di sottomissione da due membri di specie strettamente imparentate - ma l'autorità dell'essere umano non è strettamente legata alla forza e alla brutalità come in altri primati. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
“Ora voglio provare ogni specie di piacere e di soddisfazione”, disse. Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!” |
Un'altra specie chiave di volta è un famoso animale, chiamato uro europeo. Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu. |
Ci sono solo poche specie che riescono a farlo. Chỉ có một vài giống loài có thể làm được điều này. |
Già, io ho sempre pensato che semmai fossi stato schiavizzato, sarebbe stato da parte di una specie evoluta di un altro pianeta, non da una boriosa squinzia di Glendale. Tao luôn nghĩ nếu tao có làm nô lệ thì tao sẽ làm nô lê cho 1 hành tinh với những giống loài vượt trội chứ ko phải cho cô em nào đó đến từ Glendale. |
Se guardate le 8 milioni di specie con cui condividiamo il pianeta, pensate a tutte loro insieme come a 4 miliardi di anni di evoluzione. Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa. |
Per quanto riguardava la sua specie, la specie umana, era solo. Chỉ một mình ông là loài người. |
Così la razza umana e le specie animali furono salvate. Nhờ đó loài người và loài thú được cứu. |
È la specie di conoscenza che permette di agire con saggezza e avere successo. Đó là loại hiểu biết giúp một người hành động khôn ngoan và đi đến thành công. |
È l'unica specie del genere Burramys Broom, 1896. Loài điển hình của chi này là Burramys parvus Broom, 1896. |
E una volta che siete in grado di fare questo, create una specie di conoscenza di voi stessi, che consente una padronanza di sé stessi. Và một khi bạn có thể làm được như vậy, bạn sẽ có sự tự tri ( hiểu biết về bản thân mình ), sự hiểu biết này tạo điều kiện cho việc làm chủ bản thân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới specie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.