imprevisto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprevisto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprevisto trong Tiếng Ý.

Từ imprevisto trong Tiếng Ý có các nghĩa là không ngờ, điều không ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprevisto

không ngờ

adjective

Circostanze impreviste e imprevedibili sono la causa della tragedia.
Có những tình huống không ngờkhông thể ngờ đã dẫn đến bi kịch.

điều không ngờ

adjective

Xem thêm ví dụ

Ma che dire se un “avvenimento imprevisto” ci impedisse di restituire il denaro che abbiamo preso in prestito?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Si tratta di un fatto accidentale e imprevisto.
Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ.
(Geremia 7:31; Romani 6:7) E i disastri naturali, che causano distruzioni indiscriminate, non vengono da Dio ma sono avvenimenti imprevisti che possono coinvolgere chiunque. — Ecclesiaste 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
L'ultimo anno del liceo abbiamo avuto un imprevisto, ma...
Chúng tôi có sự cố năm cuối.
D’altro canto, la povertà può causare la rovina quando sorgono situazioni impreviste. — 15/9, pagina 24.
Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24.
Ad ogni modo, se a motivo del vostro programma siete così tesi da non riuscire a rilassarvi o a gestire eventuali imprevisti, forse siete troppo stressati.
Dù vậy, bạn vẫn có thể bị căng thẳng quá mức nếu thời gian biểu làm bạn căng đến mức không thể giải tỏa hoặc đối phó với một tình trạng khẩn cấp.
Un imprevisto effetto sul clima
Một bức tường thời tiết ngoài dự định
So che non e'molto che ci conosciamo... e che abbiamo affrontato... grossi imprevisti in pochissimo tempo.
Anh hiểu là ta chưa biết nhau được lâu cho lắm.
Teatro dell'imprevisto!
Đấu trường của những bất ngờ.
Anche se Apollo esercitò un’influenza potente sui corinti, purtroppo la sua predicazione ebbe degli effetti negativi imprevisti.
Tuy A-bô-lô có ảnh hưởng mạnh mẽ đối với người Cô-rinh-tô, đáng buồn thay công việc rao giảng của ông đã đưa đến những hậu quả không ngờ.
16 Tuttavia Ecclesiaste 9:11 dice veracemente: “Il tempo e l’avvenimento imprevisto capitano a tutti”.
16 Tuy nhiên, Truyền-đạo 9:11 nói thật đúng: ‘Thời-thế và cơ-hội xảy đến cho tất cả chúng ta’.
(Isaia 54:17; Rivelazione [Apocalisse] 7:9-17) Come singoli individui, però, riconosciamo che “il tempo e l’avvenimento imprevisto” capitano a tutti.
Là một tổ chức, chúng ta có thể tin chắc vào sự che chở của Đức Chúa Trời để vượt qua những ngày cuối cùng và cơn đại nạn (Ê-sai 54:17; Khải-huyền 7:9-17).
Malattie o imprevisti possono farci mancare una volta ogni tanto.
Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra.
Gli avvenimenti che si susseguono e le disgrazie impreviste, spiega, fanno parte della vita, sono tipiche di “ogni faccenda sotto i cieli”.
Theo ông, những thăng trầm ấy và các tai họa không lường trước là điều bình thường đối với đời sống, đối với “mọi việc dưới trời” (Truyền-đạo 3:1-8; 9:11, 12).
Una volta un amico di papà fece una sosta imprevista a Entebbe e cercò di mettersi in contatto con lui.
Một dịp nọ một người bạn của cha đột ngột ghé qua Entebbe và tìm cách gặp cha.
11 Un’altra cosa ho visto sotto il sole: non sempre i veloci vincono la corsa o i forti vincono la battaglia,+ non sempre i saggi hanno cibo o gli intelligenti hanno ricchezze,+ e non sempre quelli che hanno conoscenza hanno successo,+ perché il tempo e l’avvenimento imprevisto capitano a tutti.
11 Ta còn thấy điều này nữa dưới mặt trời: Không phải lúc nào người chạy nhanh cũng thắng cuộc, người hùng mạnh cũng thắng trận,+ người khôn ngoan cũng được miếng ăn, người thông minh cũng được giàu có,+ hay người có tri thức cũng thành công,+ vì thời thế và chuyện bất trắc* xảy đến cho tất cả.
Nella vita possono capitare eventi tragici a motivo del tempo e dell’avvenimento imprevisto o della propria peccaminosità ereditata. [w97 15/5 p.
Một điều bi thảm xảy ra trong đời sống có thể là do ........ hoặc là bởi vì ........ của chính chúng ta. [w 15/5/97 trg 22 đ.
Gli imprevisti possono interferire col nostro prestabilito programma di studio, adunanze e servizio.
Những bất trắc có thể làm xáo trộn chương trình học hỏi, đi nhóm họp và đi rao giảng mà chúng ta đã cẩn thận vạch ra.
“Il tempo e l’avvenimento imprevisto capitano a tutti”, dice Ecclesiaste 9:11.
Truyền-đạo 9:11 nói: “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho [chúng ta]” (theo bản NW).
Parte della risposta della Bibbia è riportata in Ecclesiaste 9:11: “Il tempo e l’avvenimento imprevisto capitano a tutti loro”.
Kinh Thánh giải thích phần nào lý do nơi Truyền-đạo 9:11 (NW): “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”.
Con sentimenti molto contrastanti, salutammo quelli che avevamo imparato ad amare tanto e ci accingemmo a far fronte a questo “domani” imprevisto.
Với cảm xúc lẫn lộn khó tả, chúng tôi lưu luyến giã từ những người mình thương yêu, và quay qua đương đầu với “ngày mai” bất ngờ này.
Possono servire ad esaltare il significato di qualche inutile passo in avanti esagerare I'apparente importanza di qualche grande imprevisto
Chúng phục vụ cho việc khuếch trương tầm quan trọng của những bước bình thường trước mắt, thổi phồng vẻ quan trọng của những chướng ngại ồ ạt.
Sono storie con svolte impreviste.
Chúng là những câu chuyện có một nút thắt.
Difficoltà impreviste ci colpiscono.
Chúng ta gặp phải những khó khăn không lường trước.
“Il tempo e l’avvenimento imprevisto capitano a tutti loro”. — Ecclesiaste 9:11
“Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”.—Truyền-đạo 9:11, NW

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprevisto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.