saucy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saucy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saucy trong Tiếng Anh.

Từ saucy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỗn, sỗ, bảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saucy

hỗn

adjective

A saucy line will not get you far with me.
1 câu nói hỗn xược không đuổi tôi đi được đâu...

sỗ

adjective

bảnh

adjective

Xem thêm ví dụ

It'd just be another saucy anecdote for him to share at his men's club over brandy and mustaches.
Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu.
Tells a saucy tale Makes a little stir
Kể một câu chuyện vớ vẩn rồi móc lấy ít tiền
A saucy line will not get you far with me.
1 câu nói hỗn xược không đuổi tôi đi được đâu...
You are a saucy boy.
Bạn là một cậu bé vô lể.
It's the right mix of elegant and saucy.
Nó là sự kết hợp tuyệt hảo của thanh lịch và vui nhộn.
Soviet leader Nikita Khrushchev visited the set of the film and after Prowse performed a rather saucy can-can for the Russian leader, he proclaimed her dance "immoral."
Nhà lãnh đạo Liên Xô Nikita Khrushchev đã đến thăm trường quay của bộ phim và sau khi Prowse trình diễn một điệu nhảy can-can khá độc đáo cho nhà lãnh đạo Nga, ông tuyên bố điệu nhảy của cô là "vô đạo đức".
Yeah, course you did, you saucy minx
Dĩ nhiên là có, bà quậy quá
You ladies play us something saucy?
Mấy cô em diễn cảnh nhộn tụi anh xem ha?
"Sandra Ng Rings In The Lunar New Year In Saucy 12 GOLDEN DUCKS Trailer".
Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015. ^ “Sandra Ng Rings In The Lunar New Year In Saucy 12 GOLDEN DUCKS Trailer”.
NURSE Marry, farewell! -- I pray you, sir, what saucy merchant was this that was so full of his ropery?
Y TÁ Marry, chia tay - Tôi cầu nguyện, thưa ông, những gì vô lể thương gia! này mà rất đầy đủ của ropery mình?
A saucy puppet show.
Một buổi múa rối.
Now give me saucy.
Bây giờ làm mặt nhí nhảnh.
You'll push that saucy line too far.
Cô đã hỗn láo quá đáng rồi đó.
The Chihuahua is characterized by a well-rounded head, wide-set luminous eyes, a saucy expression, and erect ears, which flare to the sides when in repose.
Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saucy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.