incaricare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incaricare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incaricare trong Tiếng Ý.

Từ incaricare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giao nhiệm vụ, giao việc, ủy thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incaricare

giao nhiệm vụ

verb

Perche ' la recluta di grado piu ' basso ottiene un incarico sul campo prima di me?
Tôi muốn biết sao tên đặc vụ tệ nhấtLại được giao nhiệm vụ trước cả tôi?

giao việc

verb

Alla persona incaricata del lavoro dovrebbero essere forniti il denaro, gli strumenti e l’aiuto di cui ha bisogno.
Người được giao việc cần được cung cấp đầy đủ tiền bạc, dụng cụ và sự hỗ trợ cần thiết.

ủy thác

verb

Siamo stati incaricati di sollevare e rafforzare tutti coloro che ci circondano.
Chúng ta được ủy thác phải nâng đỡ và củng cố tất cả những người xung quanh.

Xem thêm ví dụ

Incaricare un proclamatore capace di dimostrare come si può presentare il libro.
Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này.
Incaricare un proclamatore capace di dimostrare una o due brevi presentazioni.
Cho một người công bố có khả năng thực tập một hoặc hai màn trình diễn.
Possono quindi incaricare un fratello o una sorella capace di aiutare chi ha bisogno a ottenere l’assistenza disponibile. — Romani 13:1, 4.
Rồi những người này có thể sắp đặt cho một anh hay một chị có khả năng giúp người đó được hưởng những quyền lợi sẵn có (Rô-ma 13:1, 4).
Incaricare un proclamatore di dimostrare le presentazioni indicate nei paragrafi 7-8.
Nhờ một người công bố trình diễn lời giới thiệu trong các đoạn 6-8.
Si potrebbe essere tentati di incaricare semplicemente qualcun altro di prepararla, ma così non sempre si ottengono i migliori risultati.
Chúng ta dễ có khuynh hướng nhờ người khác sắp đặt thay cho mình, nhưng điều đó không luôn đưa đến kết quả tốt đẹp.
Si dovrà incaricare qualcuno di condurre ciascuna adunanza per il servizio.
Cần chỉ định người phụ trách mỗi buổi họp đi rao giảng.
Il sorvegliante del servizio può incaricare proclamatori qualificati perché facciano visita in ciascuna struttura.
Giám thị công tác có thể dẫn đầu trong việc sắp xếp cho những người công bố hội đủ điều kiện đi thăm mỗi nơi chăm sóc người lớn tuổi.
Incaricare un proclamatore esperto o un pioniere di dimostrare come si tiene uno studio biblico usando il libro Cosa insegna la Bibbia.
Mời một công bố hữu hiệu hoặc một tiên phong trình diễn cách học hỏi Kinh Thánh bằng sách Kinh Thánh dạy.
Incaricare proclamatori ben preparati di dimostrare le presentazioni dei paragrafi 2-4.
Sắp xếp cho những người công bố sửa soạn kỹ phần trình diễn những đề nghị ghi nơi các đoạn 3-5.
Incaricare un proclamatore esperto di dimostrare le presentazioni dei paragrafi 7-8.
Nhờ một người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày đề nghị ở đoạn 7 và 8.
Incaricare un proclamatore capace di dimostrare le presentazioni dei paragrafi 6 e 7.
Nhờ một người công bố có khả năng trình diễn lời trình bày trong đoạn 6 và 7.
Un altro approccio potrebbe essere incaricare ogni studente di insegnare una breve lezione o fare un discorso usando come risorsa principale i passi della Padronanza delle Scritture.
Một cách khác là chỉ định mỗi học sinh giảng dạy một bài học ngắn hoặc đưa ra một bài nói chuyện bằng cách sử dụng các đoạn thánh thư thông thạo làm nguồn tài liệu chính.
Perché non incaricare alcuni giovani proclamatori responsabili di considerare la scrittura del giorno e leggere quotidianamente un capitolo della Bibbia con l’amico confinato a letto?
Tại sao không chỉ định một vài người công bố trẻ đáng tin cậy để thảo luận đoạn Kinh-thánh mỗi ngày hay đọc một chương trong Kinh-thánh mỗi ngày với người bạn phải nằm liệt giường?
Oggi, prima della Commemorazione, gli anziani possono incaricare qualcuno di preparare il pane mescolando farina di grano e acqua e cuocendo l’impasto ottenuto in una teglia leggermente oliata.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
Incaricare in anticipo due fratelli che hanno un programma personale o familiare per leggere il libro di fare alcuni commenti.
Hãy mời hai anh đã chuẩn bị trước để bình luận. Hai anh này có chương trình đọc sách này với tính cách cá nhân hoặc với gia đình.
16 Davide disse quindi ai capi dei leviti di incaricare i loro fratelli cantori di cantare a gran voce e con gioia, accompagnati da strumenti musicali: cetre, altri strumenti a corda+ e cembali.
16 Đa-vít bảo các thủ lĩnh của người Lê-vi bổ nhiệm các anh em của họ, tức những người ca hát, để vui mừng ca hát bằng các nhạc cụ có dây, đàn hạc+ và chập chỏa.
È proprio necessario incaricare un anziano o un servitore di ministero di fare un discorso alla scuola la stessa sera in cui deve svolgere una parte all’adunanza di servizio o la stessa settimana in cui deve pronunciare un discorso pubblico alla congregazione?
Có cần thiết giao cho một trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức nói bài giảng trong trường vào cùng một buổi tối mà anh có phần trong Buổi Họp Công Tác hoặc trong cùng một tuần anh nói bài diễn văn công cộng trong hội thánh không?
Incaricare due o tre proclamatori di spiegare come e quando fanno lo studio personale o considerano la scrittura del giorno.
Sắp đặt cho hai hoặc ba người kể lại cách họ học hỏi cá nhân hoặc xem đoạn mỗi ngày và khi nào họ làm thế.
Incaricare alcuni proclamatori capaci di dimostrare due delle presentazioni suggerite nei paragrafi 6-9.
Nhờ vài người công bố có khả năng làm hai màn trình diễn đề nghị nơi các đoạn 6-9.
Incaricare ciascun familiare di leggere in anticipo un articolo di suo gradimento da una delle riviste correnti e poi di riassumerlo davanti agli altri.
• Cho mỗi thành viên đọc trước một bài trong các tạp chí mới nhận mà mình thích, rồi bình luận về bài ấy vào Buổi thờ phượng của gia đình
Incaricare in anticipo due proclamatori che hanno tratto beneficio dalla lettura del libro di fare alcuni commenti.
Hãy nói trước để hai người công bố sửa soạn bình luận về việc họ đọc sách thấy được lợi ích.
Incaricare uno o due proclamatori di spiegare in breve cos’hanno fatto per riuscire a far fronte a un intenso programma di attività teocratica.
Sắp đặt cho một hoặc hai người công bố kể lại vắn tắt những gì họ đã làm để đảm đương một cách thành công một thời khắc biểu thần quyền bận rộn.
Poi incaricare qualcuno di menzionare quali presentazioni suggerite di recente nel Ministero del Regno ha provato e ha trovato efficaci.
Rồi mời một số người chia sẻ những phương pháp giới thiệu đã được đề nghị gần đây trong Thánh Chức Nước Trời đã hữu hiệu.
Incaricare proclamatori esperti di dimostrare le presentazioni indicate nei paragrafi 6-7.
Yêu cầu những người công bố có kinh nghiệm trình diễn các màn giới thiệu nơi các đoạn 6, 7.
Incaricare alcuni proclamatori di dimostrare in breve come offrire gli opuscoli alle porte.
Cho hai người công bố trình diễn vắn tắt cách họ có thể mời nhận sách mỏng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incaricare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.