incasso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incasso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incasso trong Tiếng Ý.
Từ incasso trong Tiếng Ý có các nghĩa là thu nhập, tiền thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incasso
thu nhậpnoun |
tiền thunoun |
Xem thêm ví dụ
Di norma, non è il caso di passare subito all'incasso e sposare il primo che si fa avanti e mostra un minimo di interesse per voi. Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình. |
È stato il film di maggior incasso del 2005 negli Stati Uniti e il secondo maggior incasso cinematografico dietro a Harry Potter e il calice di fuoco. Sau đó là phim có doanh thu cao nhất Hoa Kỳ trong năm 2005, đứng thứ 2 trên toàn cầu, sau phim Harry Potter và chiếc cốc lửa. |
Il film fu un successo, guadagnando 73 milioni di dollari solo negli Stati Uniti, in gran parte grazie alla popolarità dei suoi numeri musicali, e fu il quarto maggior incasso cinematografico del 1967. Bộ phim đã thành công, thu về 73 triệu USD chỉ trong phát hành trong nước, phần lớn là do số lượng phần nhạc kịch trong phim, và trở thành bộ phim có doanh thu cao thứ tư của năm 1967. |
L'ISO 4217 comprende codici non solo per le valute, ma anche per i metalli preziosi (oro, argento, palladio e platino; normalmente misurati in once) e per alcune altre entità usate nella finanza internazionale, ad esempio i "Diritti Speciali di Incasso". Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt. |
L'intero incasso. Cả gia tài của anh đấy. |
Possiamo pagarti mille dollari a settimana più una parte dell'incasso dei biglietti e del merchandising. Bọn tôi có thể trả cho cậu 1000 đô mỗi tuần... cộng thêm phần trăm từ doanh thu và bán quà lưu niệm. |
Per gli sbirri corrotti come te, Benoit, che vogliono gli incassi delle scommesse di Chinatown. Vì những thằng cớm bẩn như mày, Benoit, kẻ thu tiền bảo kê các sòng bạc ở phố Tàu. |
Voglio dire, deve essere vero, perché da allora ci sono stati due record di incassi di Hollywood, e questo paradigma, dal 1980 fino al 2000 circa, ha cambiato completamente quello che noi geologi pensavamo sulle catastrofi. Ý tôi là, nó hẳn là sự thật vì chúng ta có 2 bom tấn Hollywood kể từ thời điểm đó và mô hình này từ 1980 tới khoảng năm 2000, hoàn toàn thay đổi suy nghĩ của những nhà địa chất chúng tôi về những thảm họa lớn. |
Se non incassi l'assegno entro 12 mesi dalla sua emissione, le entrate vengono riaccreditate sul tuo account e i pagamenti vengono sospesi. Nếu bạn không nhận được séc của mình trong vòng 12 tháng sau khi được phát hành, thu nhập của bạn sẽ được ghi có trở lại vào tài khoản và thanh toán của bạn sẽ bị giữ lại. |
Prima che il libro venisse pubblicato Crichton chiese alle case produttrici cinematografiche un compenso non negoziabile pari a 1,5 milioni di dollari assieme a una sostanziale percentuale sugli incassi del film. Trước khi cuốn sách được xuất bản, Crichton yêu cầu một khoản thù lao không đàm phán ở mức 1,5 triệu USD cũng như phần trăm hoa hồng từ doanh thu của phim. |
Ti invitiamo a non incassare eventuali assegni che riceverai in futuro, in quanto la tua banca potrebbe addebitarti una commissione per il tentativo di incasso di assegni bloccati. Chúng tôi yêu cầu bạn không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã ngừng thanh toán. |
Il film incassa 26 milioni di dollari, soprattutto sul territorio statunitense. Phim thu về 26 triệu đô-la Mỹ, chủ yếu từ thị trường nội địa. |
La diffusione del film si arrestò nel Nord America solo il 4 giugno 2000, con un incasso complessivo di 130 100 000 di dollari. Phim kết thúc thời gian trình chiếu tại Bắc Mỹ vào ngày 4 tháng 6 năm 2000, với doanh thu 130.1 triệu đô-la Mỹ. |
Il 25% dell'incasso di ieri del club. Đó là 25% của những gì lấy được ở câu lạc bộ tối qua. |
Lo fa naturalmente la banca stessa al momento dell'incasso. Thuế cũng giống như khi người mua thực hiện thanh toán trả góp trực tiếp. |
Esamina le audience cinematografiche per valutare le loro esperienze di visualizzazione con dei voti dati da delle lettere, e riporta i risultati e le previsioni di incassi al botteghino in base ai dati. Hãng khảo sát các khán giả xem phim nhằm đánh giá trải nghiệm của họ bằng điểm chữ, báo cáo các kết quả và dự đoán doanh thu phòng vé dựa trên số liệu. |
Quattro giorni e 5000 rifiuti dopo, i nostri dati vennero usati in tribunale sia per difendere sia per raddoppiarla, creando un incasso annuo ricorrente di 4 milioni di dollari per ripulire la città di S. Francisco. Trong bốn ngày, 5000 ảnh đã được xử lý, dữ liệu đó được đưa ra toà, giúp cho việc thu thuế và tăng gấp đôi số thuế thu được, tạo ra giá trị thặng dư hằng năm khoảng bốn triệu đôla, giúp San Francisco trong việc vệ sinh môi trường. |
La famiglia bin Laden incassò 5 miliardi nel settore delle costruzioni, di cui Osama poi ne ha ereditato circa 25-30 milioni di dollari. Gia đình bin Laden đã thu được $5 tỉ trong ngành công nghiệp xây dựng, mà về sau ông cũng được thừa kế khoảng $25–30 triệu. |
Non fosse che gli incassi di oggi sono ancora nel furgone. Trừ việc ghi chép tiền mặt hôm nay vẫn còn trên xe. |
Tutti i tredici cortometraggi furono successi commerciali; nel 1961 Tom & Jerry divenne la serie cinematografica di maggior incasso di sempre, detronizzando la serie Looney Tunes che aveva ricoperto la carica per sedici anni; questo successo si ripeté ancora una volta nel 1962. Năm 1961, bộ phim Tom and Jerry đã trở thành bộ phim ngắn hoạt hình có doanh thu cao nhất thời đó, vượt qua Looney Tunes, đã giữ vị trí này trong mười sáu năm; thành công này đã được lặp lại một lần nữa vào năm 1962. |
Un buon incasso, stasera. Tối nay thu tốt đấy chứ. |
Compreso questo teatro... e tutti gli incassi dell'esibizione di stasera... che vi offro con i miei più sentiti ringraziamenti. Bao gồm cả rạp hát này... và tiền thu được từ buổi diễn tối nay... với lời cảm ơn chân thành của tôi. |
Il film guadagnò anche 99,8 milioni di dollari al di fuori degli Stati Uniti e del Canada tra le due uscite, con un conseguente incasso totale internazionale di 211 milioni di dollari. Phim cũng thu được 99,8 triệu USD doanh thu ngoài Hoa Kỳ và Canada giữa hai lần phát hành trên, nâng tổng doanh thu toàn cầu của phim lên mức 211 triệu USD. |
Divenne il primo film a superare il miliardo di dollari d'incasso. Nó cũng trở thành bộ phim đầu tiên kiếm được hơn 2 tỷ đô la. |
Il tasso di cambio varia in base al tasso utilizzato dall'agente WU il giorno in cui incassi il pagamento. Tỷ giá hối đoái sẽ khác nhau dựa trên tỷ giá mà đại lý WU sử dụng vào ngày bạn nhận thanh toán. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incasso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incasso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.