incarico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incarico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incarico trong Tiếng Ý.
Từ incarico trong Tiếng Ý có các nghĩa là chức trách, chức vụ, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incarico
chức tráchnoun |
chức vụnoun Un altro contrasto riguarda l’inizio e la fine degli incarichi. Một điều tương phản khác liên quan đến sự khởi đầu và kết thúc của các chức vụ. |
nhiệm vụnoun Alcuni giorni questi incarichi saranno piu'semplici degli altri, ma riuscire e'obbligatorio. Nhiệm vụ này có thể dễ hơn nhiệm vụ kia, nhưng cậu nhất định phải thành công. |
Xem thêm ví dụ
Nobunaga approvò e incaricò Kinoshita per guidare l'incursione. Nobunaga đã được phê duyệt và Kinoshita dẫn dắt nhóm đột kích. |
Una presidentessa della Società di Soccorso ispirata si consulta con il proprio vescovo e, con l’aiuto della preghiera, dà incarichi di insegnamento in visita per aiutarlo a vegliare e a prendersi cura di ogni donna del rione. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Perché Gesù affidò l’incarico di trovare altri lavoratori? Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt? |
Era un incarico molto piacevole, ma presentava nuove sfide. Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách. |
In realtà l’incarico di predicare include più che semplicemente annunciare il messaggio di Dio. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
Essi esemplificano in maniera ispiratrice il potere che sopraggiunge nella nostra vita quando esercitiamo la fede, accettiamo gli incarichi e li adempiamo con impegno e dedizione. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
1 Quando Gesù affidò ai suoi discepoli l’incarico di essergli testimoni “fino alla più distante parte della terra” aveva già dato loro l’esempio. 1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo. |
Quando parla di coloro che hanno l’incarico di sorveglianti nella congregazione, la Bibbia fa riferimento solo a uomini. Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh. |
Assolsero intrepidamente il loro incarico di predicare e aiutarono molti a ottenere la pace di Dio. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
Vi benedico, per il potere del sacerdozio e l’incarico che ho ricevuto, affinché sappiate che Dio vi ama, che ha bisogno di voi in quest’ultima e grandiosa dispensazione in cui tutto è accelerato e ci si aspetta sempre di più. Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong. |
Gesù non sarà mai privato dell’incarico e ciò che ha fatto non andrà mai perduto per colpa di un successore inetto. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
4 Non lasciamoci sfuggire nessun incarico di servizio che sarebbe alla nostra portata. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
Dunque, sono una psicologa analitica e sono stata in Afghanistan nel gennaio del 2004, per caso, per un incarico di Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
Ha avuto anche incarichi politici come parlamentare europeo dal 1999 al 2004 nel gruppo Verdi Europei - Alleanza Libera Europea. Từ năm 1999 đến năm 2004, ông giữ chức vụ chính trị với tư cách là thành viên của Nghị viện châu Âu cho Đảng Xanh Ý (Federazione dei Verdi). |
No, questo era il mio ultimo incarico. Không, đây là nhiệm vụ cuối cùng của tôi. |
Altri modi per osservare le nostre alleanze mediante il sacrificio sono semplici come un incarico in Chiesa e servire fedelmente in quella chiamata oppure come seguire l’invito del nostro profeta, Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
Tuttavia si hanno notevoli vantaggi quando i fratelli svolgono lo stesso incarico per un certo periodo di tempo, perché in questo modo acquistano esperienza e abilità. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
11, 12. (a) Quale incarico diede Gesù ai suoi seguaci? 11, 12. (a) Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài sứ mạng nào? |
Va bene, un nuovo incarico. Được rồi, nhiệm vụ mới. |
La consapevolezza che Gesù gli era apparso, che lo aveva “afferrato” e che gli aveva affidato l’incarico di “apostolo delle nazioni”, trasformò profondamente la sua vita. Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Specialmente chi ha incarichi di responsabilità deve sempre onorare i fratelli, e mai ‘signoreggiare sul gregge’. Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
Gesù incaricò i suoi veri seguaci di dare tale aiuto. Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này. |
1. (a) Quale incarico ricevette Adamo da Dio? 1. (a) Đức Chúa Trời đã giao cho A-đam nhiệm vụ nào? |
Snow ricevette dal profeta Brigham Young l’incarico di contribuire a elevare e istruire le sorelle della Chiesa. Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ và giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội. |
Verso la fine del 1944 Himmler mi affidò l’incarico di assistente personale di un generale delle SS cui era affidato il comando del castello di Wewelsburg, una fortezza vecchia di 400 anni presso la città di Paderborn. Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incarico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incarico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.