incaricato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incaricato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incaricato trong Tiếng Ý.

Từ incaricato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có trách nhiệm, giảng viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incaricato

có trách nhiệm

adjective

Alcuni fratelli che prestano servizio nelle filiali sono incaricati di approvare la formazione di nuove congregazioni.
Các anh trong chi nhánh có trách nhiệm phê duyệt việc thành lập hội thánh mới.

giảng viên

adjective

Xem thêm ví dụ

Ho incaricato Garcia di controllare l'archivio dentale per altri casi simili.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
Il Ministero della Solitudine è un ministero del governo inglese, incaricato di risolvere i problemi sociali legati alla solitudine.
Bộ trưởng về vấn đề cô đơn là một chức vụ trong Chính phủ Vương quốc Anh để giải quyết các vấn đề xã hội liên quan đến sự cô đơn.
Ben presto, nell’estate del 1953, venni incaricato di servire le circoscrizioni nere del Sud in qualità di sorvegliante di distretto.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
111 Ed ecco, i asommi sacerdoti dovrebbero viaggiare, e anche gli anziani, e anche i bsacerdoti minori; ma i cdiaconi e gli dinsegnanti dovrebbero essere incaricati di evegliare sulla chiesa, di essere ministri residenti per la chiesa.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
+ 2 Davide rispose al sacerdote: “Il re mi ha incaricato di fare una cosa; mi ha detto: ‘Nessuno deve sapere nulla della missione che ti ho affidato e delle mie istruzioni’.
+ 2 Đa-vít đáp: “Đức vua sai tôi làm một việc, nhưng ngài ấy bảo: ‘Đừng để ai biết về nhiệm vụ ta giao phó cùng lời chỉ dẫn ta đã truyền cho ngươi’.
La Torre di Guardia del 15 aprile 1992 annunciava che fratelli scelti principalmente fra le “altre pecore”, in modo analogo ai netinei dei giorni di Esdra, erano stati incaricati di assistere i comitati del Corpo Direttivo. — Giovanni 10:16; Esdra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Gli studenti vengono incaricati di leggere dal podio un brano della Bibbia o di dimostrare come si può spiegare a qualcuno un argomento biblico.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Queste quattro persone erano state incaricate di aiutare l’uomo paralitico.
Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt.
Se i fratelli incaricati hanno delle domande su come compilare i moduli e tenere le registrazioni, il segretario sarà lieto di assisterli in questo aspetto del loro lavoro.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
L'ufficiale dell ́UE incaricato del finanziamento corse per bloccare il dipinto.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Se siete stati incaricati di trattare qualche aspetto del ministero cristiano, potreste arricchire il discorso iniziando con una breve rassegna.
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
Furono organizzati e assegnati a essere messaggeri, «rivestiti di potere e autorità, e [incaricati] di andare a portare la luce del Vangelo a coloro che erano nelle tenebre... e così il Vangelo fu predicato ai morti» (versetto 30).
Họ đã được tổ chức và chỉ định làm sứ giả “mặc cho họ quyền năng và thẩm quyền, và ủy thác cho họ ra đi mang ánh sáng phúc âm đến với những kẻ ở trong bóng tối, ... và phúc âm được thuyết giảng cho người chết là như vậy” (câu 30).
Solo il coroner incaricato puo'farlo.
Chỉ có giám định pháp y tạm giữ chức mới có thể làm chuyện đó.
Nia mi ha incaricata di concludere questa vicenda.
Nia phái ta tới giải quyết vụ này
Temeva anche che i suoi stessi connazionali dubitassero che Geova lo avesse incaricato di farli uscire dall’Egitto.
Môi-se cũng sợ dân mình không tin Đức Giê-hô-va đã chỉ định ông là người dẫn họ ra khỏi xứ Ai Cập.
L’ho visto accadere nella vita di un ex presidente di palo e di missione da Lui incaricato di consigliare un quorum di insegnanti.
Tôi đã thấy điều đó xảy ra trong cuộc sống của một cựu chủ tịch giáo khu và phái bộ truyền giáo trong chức vụ kêu gọi của ông để cố vấn cho một nhóm túc số các thầy giảng.
Dal momento che re Khalid soffriva di malattie cardiache da lungo tempo, l'allora principe ereditario Fahd era incaricato del governo del paese.
Do Khalid bị bệnh tim trong một thời gian dài, nên Thái tử Fahd phụ trách cai trị quốc gia.
Quando io e mia moglie fummo incaricati di andare a Grenada non potemmo fare a meno di pensare al suo splendido litorale, che vanta circa 45 spiagge.
Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao.
Fui invece incaricato di lavorare come cameriere e poi in cucina.
Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp.
Dimenticai il lavoro di cui ero stata incaricata.
Em muốn bỏ ra khỏi đầu óc những gì Richard biểu em làm.
Quando la minaccia si fa concreta, i fratelli residenti nella zona interessata incaricati di monitorare la situazione allertano il comitato.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
La persona incaricata di concludere un'analisi del compito deve avere una comprensione approfondita delle attività quotidiane della forza vendita.
Người chịu trách nhiệm hoàn thành phân tích công việc phải hiểu biết sâu sắc về các hoạt động hàng ngày của nhân viên bán hàng.
Un fine settimana sono stato incaricato di presiedere a una conferenza di palo.
Một ngày cuối tuần nọ, tôi được chỉ định chủ tọa một buổi đại hội giáo khu.
Una sorella dotata di senso artistico può essere incaricata di sistemare i fiori per la Commemorazione.
Một chị óc thẩm mỹ thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm.
Odino mi ha incaricato di catturarlo.
Odin lệnh cho tôi truy tìm hắn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incaricato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.