includere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ includere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ includere trong Tiếng Ý.

Từ includere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao gồm, gồm có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ includere

bao gồm

verb

L'ingresso include una bevanda.
Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát.

gồm có

verb

Altre importanti verità che il Signore ha restaurato includono:
Các lẽ thật quan trọng khác mà Chúa đã phục hồi thì gồm có:

Xem thêm ví dụ

Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
* Includere commenti basati sulla Torre di Guardia del 1° agosto 1994, pagina 29.
* Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22.
Forse potremmo includere anche i precedenti Re.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
Dopo Armaghedon, invece, il paradiso sulla terra includerà molto più che belle case, giardini e parchi.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
Aveva ragione a non includere questo.
Cô đúng khi không đưa chuyện này vào.
Il foglietto di Rapporto del servizio di campo provveduto dall’organizzazione indica quali informazioni includere.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
(Nella tua risposta, potresti includere che, spesso, coloro che divengono intrappolati nella schiavitù spirituale sono gli ultimi ad accorgersene.
(Trong câu trả lời của mình, các em thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó.
Il governo delle Bermuda ha riconosciuto la necessità e la propria responsabilità di includere parte del Mar dei Sargassi all'interno della propria giurisdizione nazionale - ma la maggior parte ne resta fuori - per aiutare a dar vita a un movimento che riesca a proteggere questa area vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
M57 potrebbe includere al suo interno delle linee di emissione dell'N II situate nei vertici dei nodi di fronte alla stella centrale; tuttavia, molti di questi nodi sono neutri e appaiono solo nelle linee di estinzione.
M57 thể bao gồm các vạch phát xạ N II định vị tại các chỏm nút đối mặt với nhân tinh vân hành tinh (PNN); tuy nhiên, phần lớn các nút này là trung hòa và xuất hiện chỉ trong các vạch tiêu quang.
* Nel trattare il paragrafo 4, includere commenti tratti dal Ministero del Regno del luglio 2005, pagina 3.
* Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3.
Anche se Google ha annunciato nel mese di aprile 2010 che avrebbero assunto due dipendenti per lavorare con la comunità del kernel Linux, Greg Kroah-Hartman, l'attuale responsabile del kernel di Linux per il ramo stabile, ha dichiarato nel dicembre 2010 che era preoccupato del fatto che Google non sembrava più intenzionata a far includere le modifiche al codice nel ramo principale di Linux.
Google thông báo vào tháng 4 năm 2010 rằng họ sẽ thuê hai nhận viên để làm việc với cộng đồng nhân Linux, nhưng Greg Kroah-Hartman, người bảo trì nhân Linux hiện tại của nhánh ổn định, đã nói vào tháng 12 năm 2010 rằng ông ta lo ngại rằng Google không còn muốn đưa những thay đổi của mình vào Linux dòng chính nữa.
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo e svolgere altri compiti assegnati dal vescovo.
Điều này thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ.
Sia io che mia moglie ne siamo rimasti tanto toccati e abbiamo deciso di ampliare la missione della nostra fondazione e includere la conservazione digitale del patrimonio dei siti di tutto il mondo.
Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng.
Includere la considerazione di un paragrafo dell’opuscolo Cosa richiede Dio.
Xem xét một đoạn trong sách mỏng Đòi hỏi.
(Le risposte possono includere: studiare la Sua parola, volgere i nostri cuori a Lui, pentirsi, seguirLo e obbedirGli.)
(Các câu trả lời thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài).
Nel fare le visite ulteriori alle persone interessate, includere quelle che hanno assistito alla Commemorazione o ad altre occasioni speciali ma che non si associano attivamente alla congregazione. L’obiettivo è quello di iniziare studi biblici con il libro Cosa insegna la Bibbia.
Khi thăm lại những người chú ý, gồm cả những người tham dự Lễ Tưởng Niệm hoặc những dịp hội họp đặc biệt khác nhưng chưa kết hợp đều đặn với hội thánh, hãy đặt mục tiêu dùng sách Kinh Thánh dạy để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Metà dei numeri in un dato intervallo terminano in 0, 2, 4, 6, 8 e l'altra metà in 1, 3, 5, 7, 9, quindi ha senso includere 0 con i numeri pari.
Một nửa số biển đăng ký có số kết thúc bằng các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 và nửa kia là 1, 3, 5, 7, 9, vì vậy đưa số 0 vào nhóm các số chẵn khác là hợp lý.
Ma approfittò della loro domanda per includere avvenimenti che sarebbero stati visti su scala mondiale non da quell’ultima generazione di ebrei che adoravano nel tempio, ma, fatto più importante, da coloro che sarebbero vissuti al termine dell’attuale sistema mondiale.
Song ngài còn lợi dụng cơ-hội để nói đến những hiện-tượng khác lớn hơn sẽ xảy ra trên khắp thế-giới; những hiện-tượng đó sẽ không được chứng kiến bởi thế-hệ chót của những người Do-thái thờ phượng tại đền thờ (ở Giê-ru-sa-lem), nhưng quan trọng hơn, sẽ được chứng kiến bởi những người sẽ sống sót qua khỏi sự hủy diệt của thế-gian ác hiện nay.
Includere commenti tratti dal libro Scuola di Ministero, pagina 10, paragrafo 4.
Nêu lời bình luận trong sách Trường Thánh Chức, trang 10, đoạn 5.
L'effetto suggerisce anche che non è opportuno includere lo 0 in esperimenti in cui i numeri pari e dispari sono confrontati come gruppo.
Hiệu ứng này còn cho thấy rằng việc cho số 0 vào các thí nghiệm so sánh giữa các số chẵn và lẻ là không phù hợp.
* Includere commenti tratti dal libro Scuola di Ministero, pagine 252-3, al sottotitolo in corsivo: “Quando essere arrendevoli”.
* Bình luận thêm dựa trên trang 252, 253 của sách Trường Thánh Chức, tiểu đề in nghiêng “Khi nào cần nhường?”
(Includere la nota in calce).
(Cũng xem cước chú).
La vera pace deve quindi includere la tranquillità domestica.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
Lo studio familiare può includere la preparazione per le adunanze di congregazione
Buổi học hỏi của gia đình bạn thể bao gồm sự chuẩn bị cho các buổi họp hội thánh
Secondo un libro, “si possono trovare fino a 1.350 creature . . . in un’area di trenta centimetri per lato e profonda due centimetri e mezzo, senza includere i miliardi di microscopici organismi presenti in ogni manciata di terra”.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ includere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.