incollare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incollare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incollare trong Tiếng Ý.

Từ incollare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dán, dán bằng keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incollare

dán

verb

Se sei incollato al telefono non devi parlare con la gente.
Nếu cậu dán mắt vào điện thoại, cậu chẳng phải nói chuyện với mọi người.

dán bằng keo

verb

Xem thêm ví dụ

Lasciatemi copiare e incollare questo.....
Copy và past đề bài lên nào
E questo è un altro che ho bisogno di tagliare e incollare.
Và đây là một số khác tôi cần phải cắt và dán.
Su questo ponte a Monrovia, un soldato ex- ribelle ci ha aiutato a incollare questo primo piano di una donna forse violentata in guerra.
Ở trên cây cầu này ở Monrovia, một cựu lính nổi dậy đã giúp chúng tôi dán một bức chân dung của một người phụ nữ có thể đã bị lạm dụng trong chiến tranh.
CRISPR permette di tagliare e incollare informazioni genetiche molto facilmente."
CRISPR cho phép bạn "cắt" và "dán" thông tin di truyền rất dễ dàng."
Ma adesso quei bastardi obbligano dei ragazzini a incollare tutte le parti.
nhưng tụi cách mạng khốn nạn đang cố ráp lại nó.
Questo è un altro problema dove penso sia sensato copiare e incollare.
Đây là một một trong những nơi mà tôi nghĩ rằng nó làm cho tinh thần để sao chép và dán nó.
Lasciami incollare.
Hãy để tôi dán nó vào.
Provate a convincere i finanziatori a darvi un paio di migliaia di dollari per incollare una targhetta satellitare sul dorso dei pinguini.
Cố gắng thuyết phục những nhà tài trợ cung cấp cho bạn vài ngàn Đôla để dán thẻ vệ tinh trên lưng các con chim cánh cụt.
La parola ebraica davàq, qui resa “tenere stretto”, “contiene l’idea dello stare attaccato a qualcuno per affetto e lealtà”.4 In greco il verbo reso ‘unirsi’ in Matteo 19:5 è affine al verbo che significa “incollare”, “cementare”, “congiungere strettamente”.5
Từ Hê-bơ-rơ da·vaqʹ, ở đây được dịch là “dính-díu”, “bao hàm ý nghĩa bám víu vào một người nào trong tình âu yếm và chung thủy”.4 Trong tiếng Hy Lạp, từ dịch là “dính-díu” ở Ma-thi-ơ 19:5 có liên hệ với chữ có nghĩa là “dán keo vào”, “kết dính”, “nối chặt lại với nhau”.5
Lasciatemi copiare ed incollare.
Hãy để tôi sao chép và dán nó.
(Salmo 97:10) Il verbo greco qui tradotto ‘aderire’ significa letteralmente ‘incollare’.
(Thi-thiên 97:10) Từ “mến” được dịch từ một động từ Hy Lạp có nghĩa đen là “dính chặt”.
Allora, vogliono sapere, - fatemi copiare ed incollare - quante volte il grafico di y=2x2 - 2x +3 interseca l'asse delle x?
OK, do đó, họ muốn biết -- Hãy để tôi sao chép và dán nó - như thế nào nhiều lần hiện biểu đồ y bằng 2 x bình phương trừ 2 x cộng thêm, cắt nhau 3 trục x?
Lasciami copiare e incollare i prossimi diversi problemi.
Hãy để tôi sao chép và dán một số vấn đề tiếp theo.
È possibile inoltre utilizzare gli appunti Web per copiare e incollare contenuto tra diversi computer.
Bảng tạm web cũng có thể được sử dụng để sao chép và dán nội dung giữa các máy tính khác nhau.
Credo che tagliare e incollare funzioni bene.
Tôi nghĩ rằng này cắt và dán các công trình hiện tốt.
Benone, lasciatemi copiare e incollare anche questo....
Tất cả các quyền, hãy để tôi sao chép và dán một, quá.
Su questo ponte a Monrovia, un soldato ex-ribelle ci ha aiutato a incollare questo primo piano di una donna forse violentata in guerra.
Ở trên cây cầu này ở Monrovia, một cựu lính nổi dậy đã giúp chúng tôi dán một bức chân dung của một người phụ nữ có thể đã bị lạm dụng trong chiến tranh.
Quando scrive dei saggi, non può copiare ed incollare le cose.
Báo cáo của tôi tuyệt đối không cho phép sao chép, cắt ghép, cắt cắt dán dán nội dung.
(Proverbi 6:32) È vero che, se il coniuge innocente decide di perdonare, la riconciliazione permette di incollare i pezzi.
Khi sự ngoại tình làm hôn nhân bị tổn thương, thì có thêm vô số thiệt hại khác xảy ra (Châm-ngôn 6:32).
Fammi vedere se ho bisogno di copiare e incollare questo.
Hãy để tôi xem nếu tôi cần phải cắt và dán một trong.
Ovviamente non si può copiare e incollare i sistemi educativi, ma questi confronti hanno identificato una serie di fattori che i sistemi ad alte prestazioni hanno in comune.
Tất nhiên ta không thể sao chép toàn bộ hệ thống giáo dục nhưng phép so sánh này đã nhận dạng các yếu tố mà những hệ thống hiệu quả đều có.
E potrai copiare e incollare la scelta D qui.
Và tôi sẽ sao chép và dán lựa chọn D ở đây.
Potete copiare, incollare, analizzare il DNA e ottenere informazioni importanti.
Bạn có thể sao chép và phân tích DNA và giải nghĩa những thông tin hữu ích từ nó.
Dicono -- lasciatemi copiare ed incollare questo..
Họ nói - Hãy để tôi sao chép và dán một trong những này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incollare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.