incluso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incluso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incluso trong Tiếng Ý.

Từ incluso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao gồm cả, kể cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incluso

bao gồm cả

adjective

L'ingresso include una bevanda.
Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát.

kể cả

adjective

Non perdo perché non ho niente da perdere, inclusa la vita.
Tôi không thua bởi vì tôi không có gì để mất, kể cả cuộc đời tôi.

Xem thêm ví dụ

Nei secoli che seguirono il popolo di Israele, inclusi molti re, non tenne conto degli avvertimenti di Dio.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
La sua ricerca incluse anche una consultazione con il famoso esperto sul Giappone Philipp Franz von Siebold, che era vissuto sull'isola olandese di Dejima per otto anni prima di ritirarsi a Leida, nei Paesi Bassi.
Nghiên cứu của ông thậm chí còn bao gồm việc tham khảo nhiều tác phẩm của nhà Nhật Bản học nổi tiếng Philipp Franz von Siebold, người đã sống trên đảo Dejima của người Hà Lan được 8 năm trước khi lui về Leiden ở Hà Lan.
Messaggeri celesti, inclusi Giovanni Battista,9 Pietro, Giacomo, Giovanni,10 Mosè, Elias ed Elia11, hanno partecipato alla restaurazione.12
Các sứ giả thiên thượng—kể cả Giăng Báp Tít,9 Phi E Rơ, Gia Cơ, và Giăng,10 Môi Se, Ê Li A và Ê Li11—đều đã tham dự vào sự phục hồi đó.12
Abbiamo vissuto di tutto, incluse le conseguenze delle varie leggi e linee di condotta governative, delusioni, tragedie e perdite nelle nostre famiglie.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
(1 Corinti 7:19; 10:25; Colossesi 2:16, 17; Ebrei 10:1, 11-14) Gli ebrei divenuti cristiani — inclusi gli apostoli — non erano più tenuti a osservare le leggi che dovevano rispettare quando erano sotto il patto della Legge.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
(Isaia 21:2a) Babilonia in effetti agirà slealmente e spoglierà le nazioni che conquisterà, incluso Giuda.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
“La Chiesa condanna inequivocabilmente il razzismo, inclusa qualsiasi sua forma sostenuta nel passato da parte di individui fuori e dentro la Chiesa.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
Aaronne fu presentato al re ed ebbe il privilegio di insegnargli i principi del vangelo di Gesù Cristo incluso il grande piano di redenzione.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
1 Come forse sapete, molte persone di religione indù vivono in vari paesi, incluso il nostro.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Oppure potrebbe pretendere di andare a trovare quel giorno i suoi parenti con tutta la famiglia (inclusa la moglie) per pranzare con loro o semplicemente per far loro visita.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
Pronti al lancio di una sonda di comunicazione con dati completi sulla nave, inclusa la situazione attuale, signore.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
Elimina tutti gli oggetti legati allo spiritismo, inclusi quelli che fanno sembrare interessanti e non pericolosi i demòni, la magia e il soprannaturale.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Molti dei 29.269 proclamatori del Salvador, inclusi i 2.454 pionieri, hanno dimostrato un simile spirito di abnegazione, una delle ragioni per cui l’anno scorso questo paese ha ottenuto un aumento del 2 per cento nel numero dei proclamatori.
Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái.
(Romani 5:19) Quale Sommo Sacerdote di Dio nei cieli, Gesù applicherà il valore del suo perfetto sacrificio umano per riportare tutta l’umanità ubbidiente, inclusi i miliardi di morti risuscitati, alla perfezione umana, con la prospettiva di vivere felicemente per sempre su una terra paradisiaca.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Molti di loro — incluso Paolo — sono prigionieri.
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
In modo particolare, avrebbe incluso battezzarsi nel nome di Gesù, che era stato ucciso e poi risuscitato alla vita immortale nei cieli. — Atti 2:37, 38.
Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38).
Vi sono incluse anche le scoperte delle particelle composte e le antiparticelle che sono state di particolare importanza storica.
Bao gồm việc phát hiện ra các hạt tổng hợp và phản hạt có tầm quan trọng lịch sử đặc biệt.
Com'è scritto, l'ordine dispiega le truppe della riserva nei 19 distretti militari della Germania, incluse città occupate come Parigi, Vienna e Praga.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
La nostra difficoltà è di sacrificare altruisticamente tutto ciò che ci è stato dato, incluso la nostra volontà.
Thử thách của chúng ta là hết lòng hy sinh tất cả những gì mà chúng ta được ban cho, kể cả ý muốn của mình.
Ma l’elemento chiave qui è: cosa pensate debba essere incluso nei nuovi obiettivi?
Mấu chốt ở đây là bạn thấy các mục tiêu mới nên có gì?
Per resistere in questo giorno malvagio, abbiamo quindi bisogno dell’intera armatura spirituale e di tutta la protezione che Geova provvede, inclusa “la spada dello spirito, cioè la parola di Dio”. — Efesini 6:11-13, 17.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Ci sono casi, tuttavia, in cui è impossibile vincere completamente la depressione, anche quando è stato tentato di tutto, terapie mediche incluse.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
Il brano è incluso nella riedizione dell'album di debutto di Jessie J, Who You Are.
Việc thu âm album Who You Are của Jessie J mất 6 năm.
Dal 1982 ad agosto 2011, solo 52 film (circa due all'anno) hanno ricevuto il massimo dei voti, inclusi sette Premi Oscar per i migliori film.
Từ năm 1982 đến tháng 8 năm 2011, chỉ có 52 phim (khoảng 2 phim 1 năm) nhận được điểm cao nhất, bao gồm 7 chủ nhân giành giải Oscar cho Phim hay nhất.
Le principali isole incluse in questo raggruppamento geografico sono (da ovest a est) Sumatra, Giava, Madura, Borneo, Sulawesi e le isole minori adiacenti.
Các đảo bao gồm trong nhóm này bao gồm (từ tây sang đông): Sumatra, Java, Borneo, Sulawesi và các đảo phụ cận nhỏ hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incluso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.