incollato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incollato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incollato trong Tiếng Ý.
Từ incollato trong Tiếng Ý có các nghĩa là tắc, bị tắc, vướng, mắc, caught. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incollato
tắc(stuck) |
bị tắc(stuck) |
vướng(stuck) |
mắc(stuck) |
caught(caught) |
Xem thêm ví dụ
Tre uomini che l'hanno fatto incazzare sono stati trovati con le mani incollate al tavolo e cemento nella gola. Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô |
Il cristiano che ha un amore sincero è così saldamente attaccato, come dire incollato, alla bontà che questa diventa una parte inscindibile della sua personalità. Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy. |
Poi abbiamo il nostro tipo Bud Light che passa tutto il tempo incollato davanti alla tivù. Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa. |
La piccola Gisèle è al quinto piano, con il viso incollato alla finestra; la signora Lormond la sente, lo sa. Cô bé Gisèle đang ở trên kia, dán mặt vào cửa sổ tầng sáu; bà Lormond cảm thấy điều ấy, bà biết. |
Incollate la pagina A4 su un cartoncino e ritagliate le figure di Gesù, di Maria Maddalena, degli Apostoli e di Toma. Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma. |
La tagline del film – «...guarda da vicino» (lett. ...look closer) – proviene originariamente da un ritaglio incollato sullo scompartimento del posto di lavoro di Lester, posizionato dagli scenografi. Dòng biểu ngữ—"hãy nhìn kỹ hơn"—ban đầu lấy từ một tấm dán tại phòng nghỉ nơi làm việc của Lester. |
È stato lui che ti ha incollato alla tazza? Có phải thằng đó trói cậu không? |
Quindi ho preso questo diagramma, e ne ho fatta una copia fotostatica, (Risate) ho preso un foglio di carta da lucido, e l'ho incollato sull'apparecchio fotostatico con un pezzo di scotch -- fermatevi se vado troppo veloce -- (Risate) e poi ho preso un Rapidograph -- spiegatelo voi ai più giovani -- (Risate) e ho cominciato a ricostruire il dinosauro. Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long. |
Ogni lunedì sera, mentre altri giovani stanno incollati davanti al televisore, la loro famiglia al completo è seduta intorno al tavolo della sala da pranzo per discutere della Bibbia. Vào mỗi tối thứ hai, khi những người trẻ khác say mê xem truyền hình thì cả gia đình ông ngồi chung quanh bàn ăn để thảo luận về Kinh-thánh. |
Cercati un compagno forte, con i tuoi stessi interessi e rimanici incollato, come mai hai fatto prima. Tìm lấy các đồng chí mạnh khỏe rồi sống chung với nhau. |
Si vede da come mi stai incollata. Anh biết qua cách em tấn công vào mặt anh như thế này. |
Nonostante decenni di leale predicazione da parte degli unti testimoni di Dio, la maggioranza degli aderenti alla cristianità ‘hanno reso ottuso il loro cuore e insensibili i loro orecchi; i loro occhi sono incollati’. Mặc dù các Nhân-chứng được xức dầu của Đức Chúa Trời đã mấy chục năm nay trung thành rao giảng, đa số những người trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã «béo lòng, nặng tai, nhắm mắt». |
Grazie a te, tutto il mondo starà incollato davanti a questa gara. Vì có mi, cả thế giới sẽ chú ý giải đấu này |
E il bambino rimane incollato a quella. Rồi đứa trẻ bị cái đó bám dính vào. |
Guarda, un insetto si è incollato nel catrame. Không, có 1 con bọ kẹt ở đây. |
Eri costretto ad andartene in giro con il naso incollato alle pagine, cercando di fare tutto con una mano sola. Bồ sẽ cứ ohải dí mũi vô cuốn sách mọi lúc mọi nơi, làm cái gì cũng chỉ dùng một tay để làm mà thôi. |
Ho fotocopiato alcune parole su dei pezzi di carta colorata e li ho incollati su una tavolaccia, ho pensato che ne sarebbe venuto fuori qualcosa, come: "Le parole comandano il fantastico nuovo vecchio ultimo Papa" perché è di Alexander Pope, ma le ho scombinate, e poi ho pensato di ripeterle in modo da renderle comprensibili. Tôi đã nghĩ rằng có điều gì đó sẽ nảy ra từ đây như :" những quy tắc từ ngữ tuyệt vời mới cũ đầu cuối" bởi vì nó được tạo bởi Alexander Pope, nhưng tôi đã làm nó lộn xộn lên, và sau đó, tôi nghĩ tôi sẽ viết lại theo cách nào đó, nên nó rất dễ đọc |
Tutti erano incollati alla TV a vedere immagini spaventose e angoscianti riprese ai margini di quei quartieri. Mọi người dán mắt vào màn hình TV, xem những hình ảnh đáng sợ và ghê tởm được chụp từ biên của khu mình ở. |
Poi abbiamo il nostro tipo Bud Light che passa tutto il tempo incollato davanti alla tivù. Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light (một loại bia nhẹ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa. |
Mi si è incollato addosso e non vuole muoversi di un centimetro. Nó cứ bám chặt lấy ông và không rời nửa bước nữa. |
La routine di rompere rilevare viene generata automaticamente in alto a sinistra dello schermo MDI ed è pronto per essere incollato in un programma a parte Thói quen " Phá vỡ phát hiện " tự động tạo ra ở phía trên bên trái của màn hình " MDI " và sẵn sàng để được dán vào một chương trình |
Notai che aveva incollato con attenzione ogni singolo tondino su un foglio di carta. Tôi thấy rằng bà đã cẩn thận dán mỗi một mẩu giấy hình tròn đó lên trên một tờ giấy. |
Quindi ci siamo fermati un attimo. Abbiamo tagliato 10mila bastoncini e li abbiamo incollati su un modello, Vì vậy chúng tôi tạm dừng và ngồi lại và cắt 10.000 que nhỏ rồi dán lại thành mô hình, đơn giản là để buộc mình phải đối diện với ý nghĩa của con số đó trong thực tế. |
Il rotolo era di solito composto da un numero standard di fogli di papiro o pergamena incollati tra loro a formare una lunga striscia che poi veniva arrotolata. Một cuộn sách thường gồm một số tờ nhất định làm bằng giấy cói hoặc giấy da, được dán lại với nhau thành một mảnh dài và cuộn lại. |
E incollato di nuovo insieme. Và đã được dán lại rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incollato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incollato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.