incolto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incolto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incolto trong Tiếng Ý.

Từ incolto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bỏ hoang, hoang, vô học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incolto

bỏ hoang

adjective

Così il terreno rimase incolto per qualche tempo.
Vì thế, vùng đất này bị bỏ hoang trong một thời gian.

hoang

adjective

Così il terreno rimase incolto per qualche tempo.
Vì thế, vùng đất này bị bỏ hoang trong một thời gian.

vô học

adjective

Xem thêm ví dụ

Hinckley dichiarò: «Coloro che l’hanno letto [il Libro di Mormon] devotamente, siano essi ricchi o poveri, dotti o incolti, sono cresciuti grazie al suo potere...
Hinckley đã nói: “Những người nào đã thành tâm đọc [Sách Mặc Môn], bất luận họ giàu hay nghèo, học thức hay ít học, đều tăng trưởng dưới quyền năng của sách đó... .
Le fiamme minacciose cominciarono a seguire l’erba incolta lungo l’alto versante della montagna, mettendo in pericolo i pini e ogni altra cosa che si trovava sul suo percorso.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Uno dei primi segni del suo cambiamento fu che si tagliò i capelli lunghi e la barba incolta.
Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm.
(2 Re 25:25, 26, CEI) Si può dire che solo allora, nel settimo mese ebraico di quell’anno, tishri (settembre/ottobre), il paese, incolto e desolato, iniziò a ‘godere dei suoi sabati’.
Trong năm đó, vào tháng thứ bảy theo lịch Do Thái (tháng Tishri, tương đương cuối tháng 9, đầu tháng 10 dương lịch), khi xứ đã bị hoang vu và không có ai trồng trọt, mới có thể nói xứ bắt đầu hưởng các năm Sa-bát.
Tutt’intorno, però, la terra era incolta.
Tuy nhiên, những vùng xung quanh đều hoang vu.
Giardini e orti erano incolti e pieni di erbacce.
Cỏ dại mọc đầy sân, còn vườn tược thì um tùm rậm rạp.
Ora quel poco che si poteva vedere dell’Eden appariva senza dubbio incolto e ricoperto dalla vegetazione spontanea.
Giờ đây những gì họ có thể thấy khi nhìn vào vườn Ê-đen chỉ là nơi hoang phế với cây cối mọc um tùm.
Questa mamma, Diane Downs, ha sparato ai figli a distanza ravvicinata, li ha portati all'ospedale in auto mentre sanguinavano ovunque, accusando uno sconosciuto dai capelli incolti.
Người mẹ này, Diane Downs, bắn những đứa con của mình ở cự ly gần, lái xe đến bệnh viện trong khi máu lũ trẻ chảy vương khắp xe, khẳng định rằng một người lạ râu tóc bờm xờm đã làm chuyện đó.
L’Assiria distrugge le città di Israele, la terra rimane incolta, i pascoli improduttivi. — Leggi Isaia 17:9-11.
A-si-ri phá hủy các thành của Y-sơ-ra-ên, đất đai bị bỏ hoang, đồng cỏ thành cằn cỗi.—Đọc Ê-sai 17:9-11.
Non è facile scavare in terreni incolti o scendere in acque pericolose in cerca di un tesoro nascosto, sepolto o sommerso.
Đào một đất khô cằn hoặc lặn lội xuống nước sâu để tìm kho tàng thật không phải là dễ dàng.
No, una recente, una di quelle con la barba incolta.
Không, cái gần đây ý, cái mà có râu quanh hàm ý.
Il recinto separa il terreno incolto da quello agricolo, costituendo così una barriera che influisce sul clima
Hàng rào chia cắt vùng hoang mạc với vùng đất trồng trọt, vì vậy tạo thành bức tường thời tiết
Quand’è che la terra di Giuda rimase incolta e desolata?
Khi nào xứ Giu-đa trở nên hoang vu và không được trồng trọt?
La valle Imperiale di California era una volta un inospitale deserto incolto.
8 Một thời, thung lũng Imperial ở California cằn cỗi, không trồng trọt gì được.
I reduci dall’esilio furono molto felici di essere stati liberati, ma forse piangevano quando seminavano il suolo desolato rimasto incolto nei 70 anni dell’esilio.
Mặc dù rất sung sướng khi được trả tự do, nhưng họ có lẽ đã phải khóc khi gieo giống lại trên mảnh đất đã bị bỏ hoang trong suốt 70 năm lưu đày.
Anche giovani e ragazzi senzatetto sono spesso chiamati "bambini di strada", anche se la definizione è in parte contestata: per l'UNICEF il concetto di bambini di strada comprende tutti quei ragazzi e ragazze poveri di età inferiore ai 18 anni, per i quali la strada (tra cui abitazioni abbandonate e terreni incolti) è divenuta con il tempo sede e/o fonte primaria del loro sostentamento, e che non sono adeguatamente protetti e sorvegliati da una figura adulta di fiducia.
Định nghĩa ‘trẻ em đường phố’ vẫn đang bị tranh cãi, nhưng nhiều nhà hoạt động và nhà lập chính sách sử dụng ý tưởng của UNICEF về những đứa trẻ trai hay gái có độ tuổi dưới 18 với chúng ‘đường phố’ (gồm cả những ngôi nhà bỏ hoang và các khu đất trống) đã trở thành ngôi nhà và/hay nơi sinh sống, và những đứa trẻ không được bảo vệ hay giám sát đầy đủ (Black, 1993).
Avevano portato semi e piante da frutto ma non volevano sprecarli piantandoli in quel terreno arido e incolto.
Họ đã mang theo hạt giống và cây ăn trái, nhưng họ không dám lãng phí những thứ này bằng cách gieo trồng trong vùng sa mạc khô cằn.
Anziché godere la pace nel Paradiso, per dar da mangiare alla sua famiglia sempre più numerosa Adamo dovette combattere con il terreno incolto al di fuori dell’Eden.
Thay vì hưởng hòa bình trong vườn Địa-đàng, A-đam phải làm việc vất vả với đất đai đầy chông gai ở ngoài vườn Ê-đen để nuôi sống gia đình ngày càng đông hơn.
Vedono solo terreno incolto.
Họ chỉ thấy có đất hoang.
Nonostante il sole, striscioline di foschia indugiavano ancora nelle zone d’ombra di quell’erba incolta.
Dù mặt trời đã ló rạng, nhưng sương mù vẫn còn bồng bềnh in bóng bên trên bãi cỏ bù xù.
Sì, ma ora il primo uomo e la prima donna non sono lì per estendere il giardino di Eden a tale terreno incolto.
Đúng, nhưng bây giờ người đàn ông và đàn bà đầu tiên không đến đây với mục tiêu nới rộng ranh giới vườn Ê-đen.
Per esservi ammessi occorreva giurare davanti a tre suoi membri che si sarebbe osservata strettamente la purità levitica, si sarebbe evitato di avere stretti contatti con gli ʽam-haʼàrets (la massa incolta) e si sarebbero pagate scrupolosamente le decime.
Nếu ai muốn được nhận vào, họ phải hứa nguyện trước ba thành viên của liên đoàn rằng họ sẽ nghiêm nhặt giữ sự tinh sạch của người Lê-vi, tránh giao thiệp thân thiết với những người ʽam-ha·ʼaʹrets (đám đông dân chúng ít học), và kỹ lưỡng nộp thuế thập phân.
L’anno successivo, un anno sabatico, dovranno lasciare incolti i campi, nonostante la situazione disperata.
Năm sau là năm Sa-bát, họ không được cày cấy mà phải để cho đất nghỉ tức để hoang, cho dù họ đang ở trong tình trạng tuyệt vọng.
Quando il fumo attraversa un campo incolto... I corvi si levano in cielo.
Khi mà khói đi ngang qua một cánh đồng hoang, những con quạ mang lên bầy trời

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incolto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.