incontournable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incontournable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontournable trong Tiếng pháp.

Từ incontournable trong Tiếng pháp có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incontournable

tất nhiên

adverb

Xem thêm ví dụ

C'est incontournable.
Không có cách nào đâu
Ce sont ces hommes, et non les “ trois Rois mages ”, figures souvent incontournables des scènes de la Nativité, qui ont rendu visite à Marie et à Joseph et ont vu le bébé couché dans une mangeoire. — Luc 2:15-20.
Chính những người chăn chiên này, chứ không phải “ba vua” thường được miêu tả trong cảnh Chúa giáng sinh, là những người thăm viếng Giô-sép và Ma-ri và nhìn thấy em bé vô tội nằm trong máng cỏ (Lu-ca 2:15-20).
1-3. a) Quelle vérité incontournable la Bible énonce- t- elle ?
1-3. (a) Kinh Thánh cho biết sự thật không thể chối cãi nào?
Je sais que cela fait longtemps que vous avez déjeuné à la cantine et nous avons beaucoup progressé en nutrition, mais le quinoa n'est pas incontournable dans la majorité des cafétérias.
Tôi biết đã lâu rồi các bạn chưa ăn trưa ở trường, và chúng ta đã thực hiện rất nhiều cải cách về dinh dưỡng, nhưng diêm mạch vẫn chưa phải nguyên liệu chính ở các căn tin trường.
Gâtez votre maman en l'invitant à déguster notre menu spécial brunch à 20 $ (avec notre incontournable tarte aux noix de pécan !). En plus, elle repartira avec un magnifique bouquet de notre partenaire Fleurs et bonheur !
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
De la même façon, Jésus affirmait que naître de nouveau est une étape incontournable pour “ voir le royaume de Dieu ”.
Tương tự, Chúa Giê-su cho thấy sự sinh lại là điều thiết yếu để thấy nước Đức Chúa Trời.
17 Au vu de cette réalité incontournable, considérez cette déclaration : “ Un nom vaut mieux qu’une bonne huile, et le jour de la mort que le jour de sa naissance.
17 Chiếu theo sự thật không tránh được đó, chúng ta hãy xem xét lời tuyên bố này: “Danh-tiếng hơn dầu quí-giá; ngày chết hơn ngày sanh.
DE NOMBREUSES personnes considèrent que la fidélité inébranlable à la patrie est une obligation incontournable.
TRUNG THÀNH tuyệt đối với tổ quốc được nhiều người xem là nghĩa vụ cao cả nhất.
D’autres cantiques, tel que celui-ci, un incontournable, écrit à l’époque des pionniers, nous enseignent comment vivre les principes de l’Évangile :
Các bài thánh ca khác cho chúng ta thấy cách sống theo các nguyên tắc phúc âm, chẳng hạn như bài thánh ca ưa thích này, được viết trong kỷ nguyên của người tiền phong:
Une journée riche en découvertes et visites incontournables, y compris les pyramides de Gizeh, la place Tahrir et le musée égyptien du Caire.
Một ngày bận rộn dành để khám phá các điểm tham quan không thể bỏ qua như quần thể kim tự tháp Giza, Quảng trường Tahrir và Bảo tàng Ai Cập.
Le chemin de fer est donc un élément stratégique incontournable dans les discussions politiques.
Công nghệ là thành phần chính yếu đóng vai trò rất quan trọng về mặt chiến lược trong game.
L’argumentation présentée amène les personnes sincères à une seule et incontournable conclusion.
Lập luận đưa ra giúp những người có lòng ngay thẳng đi đến kết luận một cách dễ dàng.
Ces quatre principes sont incontournables dans toute bonne relation, que ce soit entre amis, entre conjoints ou, mieux encore, entre des humains et Dieu.
Bốn yếu tố này rất quan trọng trong bất cứ mối quan hệ tốt nào, dù giữa bạn bè, người hôn phối, hoặc quan trọng hơn nữa là giữa con người với Đức Chúa Trời.
Il est incontournable à Miami.
Về cơ bản, hắn là tay cần phải quen tại đất Miami này.
Je pense que, dans le futur, -- en journalisme, et dans beaucoup d'autres professions, les caméras volantes y sont déjà communes -- attendez quelques mois, quelques années, et pour de nombreuses professions, ça deviendra réellement incontournable.
Và tôi nghĩ, trong tương lai, báo chí và nhiều ngành nghề khác đã khá quen thuộc với các camera bay nhưng tôi nghĩ, các bạn phải đợi một vài tháng, một vài năm, với các ngành khác, nó thực sự sẽ là một đòi hỏi bắt buộc.
C’est ce que nous allons voir en nous intéressant à deux choix incontournables.
Hãy xem xét điều đó là đúng như thế nào với hai lựa chọn mà các em phải đối diện.
Pour ceux qui recherchent un poste de cadre, la rédaction et la diffusion d’un CV (curriculum vitæ) est incontournable.
Đối với những người muốn tìm công việc hành chánh hoặc quản lý thì bắt buộc phải nộp bản lý lịch trình bày cách chuyên nghiệp.
La rose, déjà très utilisée auparavant, devient un élément incontournable du décor (Notre-Dame de Paris, transept ; façade de la cathédrale de Strasbourg).
Cửa sổ hoa hồng (Rosace) được sử dụng rất nhiều trước kia, trở thành một yếu tố không thể thiếu trong trang trí (nhà thờ Đức bà Paris, hành lang thập giá - transept; mặt tiền nhà thời Strasbourg).
La résurgence de la haine est une réalité incontournable.
Không ai có thể làm ngơ trước sự kiện sự thù ghét hiện đang tái diễn.
’ Une logique incontournable, non ?
Quả là lập luận đanh thép phải không?
Bien que la plupart des scientifiques fassent remonter l’univers à un état initial dense et très petit (une singularité), un point fondamental est incontournable : “ Si, à un certain moment dans le passé, l’univers était proche d’un état singulier caractérisé par une taille infinitésimale et une densité infinie, nous sommes bien obligés de nous demander ce qu’il y avait avant et ce qu’il y avait à l’extérieur de l’Univers. [...]
Dù hầu hết các khoa học gia cho rằng vũ trụ lúc khởi đầu là một vùng dầy đặc rất nhỏ (một điểm kỳ dị), nhưng chúng ta không thể tránh né được vấn đề căn bản là: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó và cái gì ở bên ngoài vũ trụ....
Au vu de ce sage conseil, comment pouvez- vous vous fixer des objectifs réalistes et trouver l’équilibre entre étude individuelle, responsabilités familiales, prédication, travail profane et autres occupations incontournables ?
Theo lời khuyên khôn ngoan đó, làm sao bạn có thể đặt những mục tiêu thực tế cũng như giữ thăng bằng trong việc học cá nhân, chăm sóc gia đình, thánh chức, công việc ngoài đời và các hoạt động cần thiết khác?
Illustrons cette idée. Quand on dit : “ Si la chenille ne se métamorphose, elle ne peut devenir papillon ”, on fait ressortir que la métamorphose est une étape incontournable pour que la chenille devienne papillon.
Chẳng hạn, một người nói: “Nếu mặt trời chẳng chiếu sáng thì không thể có ánh nắng”. Khi nói thế, người đó hàm ý rằng mặt trời là thiết yếu để có ánh nắng ban ngày.
On était le bien incontournable, en tête des listes de souhaits.
Chúng ta luôn là một phần trọng yếu... ước mơ số một của mọi người.
Ce sont des moyens incontournables de préparer ces précieuses “ flèches ” à un vol droit et stable vers l’âge adulte.
Đây là những cách thiết yếu để chuẩn bị cho con cái, các “mũi tên” quý giá, có thể bay thẳng và đúng hướng trong chuyến hành trình vào đời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontournable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.