incontestable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incontestable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontestable trong Tiếng pháp.

Từ incontestable trong Tiếng pháp có nghĩa là không thể chối cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incontestable

không thể chối cãi

adjective

Xem thêm ví dụ

En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Il y a une différence incontestable entre Jésus Christ et les chefs humains pécheurs.
Không ai có thể chối cãi là Giê-su Christ rất khác những nhà lãnh đạo phàm trần đầy tội lỗi.
Même si nous ne sommes pas en mesure de dater cette fin, il est incontestable qu’elle arrive.
Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào.
Ils accomplissent la prophétie de Paul citée plus haut, ce qui montre qu’ils sont incontestablement “les derniers jours”.
Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”!
Notre amour pour autrui nous aidera incontestablement à servir Jéhovah sans nous lasser. — Psaume 133:1 ; Jean 13:35.
(Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35.
” (Isaïe 32:6b). Ces paroles s’appliquent incontestablement aux apostats de notre époque.
(Ê-sai 32:6b, “NW”) Điều này thật đúng làm sao với các kẻ bội đạo thời nay!
Le texte biblique dont nous disposons aujourd’hui est donc incontestablement digne de foi.
Vì thế, không có gì phải nghi ngờ, văn bản Kinh Thánh chúng ta dùng ngày nay hoàn toàn đáng tin cậy.
Chaque aspect de son ministère en est un témoignage incontestable.
Mỗi khía cạnh trong thánh chức của Chúa Giê-su là bằng chứng chắc chắn cho tình yêu thương của ngài đối với Đức Giê-hô-va.
17 Il est incontestablement stimulant pour notre foi d’examiner les points forts d’Isaïe chapitre 60.
17 Đúng vậy, việc xem xét những điểm chính của Ê-sai chương 60 đã củng cố đức tin của chúng ta.
C’était là incontestablement une mission très délicate. — 1 Rois 13:1-3.
Đó hẳn là nhiệm vụ đầy khó khăn.—1 Vua 13:1-3.
Voyez la conclusion à laquelle aboutit Christoph Schönborn, archevêque de Vienne, conclusion rapportée dans le New York Times : “ Tout système de pensée qui nie les preuves incontestables d’une conception en biologie, ou qui cherche à les éluder, relève de l’idéologie et non de la science. ”
Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”.
Les trois idées que nous venons de considérer montrent que la mise en application des principes bibliques peut incontestablement procurer le contentement, et ce malgré notre imperfection et les difficultés liées aux derniers jours.
Ba nguyên tắc mà chúng ta vừa xem xét cho thấy việc áp dụng các nguyên tắc của Kinh Thánh có thể thật sự giúp chúng ta tìm được sự mãn nguyện ngay trong những ngày sau rốt, dù rằng chúng ta hiện còn bất toàn.
Mettre sa confiance en Jéhovah, ce sera aussi mettre sa confiance dans le canal visible qu’il utilise incontestablement depuis des décennies dans le cadre de ses desseins.
(Ê-sai 43:10, 11; 54:15; Ca-thương 3:26) Việc tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bao hàm sự tin cậy nơi cơ quan hữu hình thời nay mà Ngài quả đã dùng trong hơn 100 năm nay để phục vụ ý định của Ngài.
” (Actes 19:35, 36). Le fait en question était apparemment connu, voire incontestable selon certains, pourtant il était faux : l’image n’était pas tombée du ciel.
(Công-vụ 19:35, 36) Có lẽ ai cũng tin như thế—thậm chí cho là không thể chối cãi được—nhưng nói rằng tượng thần ấy đã từ trời giáng xuống là điều không đúng sự thật.
Incontestablement, les conjoints chrétiens ont tout lieu de suivre ce conseil de Paul: “Que chacun de vous, pour sa part, aime ainsi sa femme, comme soi- même; de son côté, la femme doit avoir un profond respect pour son mari.” — Éphésiens 5:33.
Và đối với các tín đồ đấng Christ làm chồng, lời khuyên này của Phao-lô thật là đúng: “Thế thì mỗi người trong anh em phải yêu vợ mình như mình, còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).
Incontestablement, “ l’Israël de Dieu ” est toujours avec nous aujourd’hui.
Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” vẫn ở với chúng ta ngày nay.
Incontestablement, des visites pastorales comme celle-ci sont des sources de grandes bénédictions.
Chắc chắn, các cuộc thăm chiên, chẳng hạn như cuộc thăm chiên này, được ban phước dồi dào.
Incontestablement, “ il n’y a pas de sauveur ” en dehors de Jéhovah.
Rõ ràng ngoài Đức Giê-hô-va, “không có cứu-chúa nào khác”.
Incontestablement, il a été soutenu par l’esprit de Jéhovah ! ”
Đúng là có thánh linh Đức Giê-hô-va yểm trợ!”
« Le Livre de Mormon est le témoin convaincant, forgé par la main de Dieu, dont la mission est d’affirmer la divinité de Jésus-Christ, l’appel de prophète confié à Joseph Smith et la véracité incontestable de cette Église. »
Sách Mặc Môn là bằng chứng hùng hồn của Thượng Đế về thiên tính của Chúa Giê Su Ky Tô, sự kêu gọi Joseph Smith làm tiên tri, và lẽ thật tuyệt đối của Giáo Hội này.
(1 Chroniques 29:3-9). Incontestablement, David manifestait un esprit généreux.
1 Sử-ký 29:3-9) Đa-vít quả đã bày tỏ một tinh thần đóng góp rộng rãi!
Ils ont bon courage, car ils ont incontestablement reçu ‘ le témoignage de l’esprit ’.
Họ đã được khích lệ, rõ ràng nhận được ‘sự làm chứng của thánh linh’.
Oui, les humains nourrissent de grandes espérances, et la scène du monde est incontestablement en train de changer.
Đúng thế, người ta đã có nhiều hy vọng và quả thật tình hình trên thế giới đang thay đổi nhanh chóng.
Une discipline administrée avec excès, ou qui va au-delà du but recherché, à savoir corriger et enseigner, est incontestablement une source d’exaspération.
Sự sửa trị vượt quá giới hạn vừa phải hoặc đi quá mục đích đã định trong việc sửa trị hoặc dạy dỗ thì chắc chắn là có hại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontestable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.