incontinent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incontinent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontinent trong Tiếng pháp.

Từ incontinent trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoang dâm, không tiết dục, không thể giữ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incontinent

hoang dâm

adjective

không tiết dục

adjective

không thể giữ lại

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est un déchirement au cours d'un travail prolongé dû à un obstacle qui laisse une femme incontinente.
Nó là 1 vết xé khi sinh con bị tắc nghẽn và sẽ làm cho người phụ nữ bị 1 chứng không kiềm chế được nhu cầu bài tiết của mình
C'est " incontinent ".
Chỉ " dâm " thôi.
Je connais une fille de neuf ans qui est incontinente, qui a des infections constantes, des douleurs.
Tôi có biết một bé gái 9 tuổi không kiểm soát được sự tiểu tiện của mình, bị nhiễm trùng và chịu những cơn đau không dứt.
Les autres, après incontinent, étaient coincées pendant un moment dans le coin par le porte.
Những người khác, sau đây ngay lập tức, đã bị kẹt cho một thời điểm trong góc. ô cửa.
" Et toutes les choses que vient dehors dans le chaos de la bouche de ce monstre, que ce soit la bête, en bateau ou en pierre, en baisse tout va incontinent que d'avaler une grande faute de son, et périt dans le gouffre sans fond de son ventre. "
" Và điều dầu thế nào đi nưa bên cạnh đến trong sự hỗn loạn của miệng của con quái vật này, có thể là con thú, thuyền, hoặc đá, xuống nó đi tất cả ngay lập tức đó nuốt hôi của mình, và hư nát trong hố sâu không đáy của bụng của mình. "
Jaffers cramponna à lui, et seulement contribué à l'arracher, il a été frappé à la bouche de l'air, et incontinent jeté sa matraque et frappa Teddy Henfrey sauvagement sur la couronne de sa tête.
Jaffers nắm chặt vào nó, và chỉ giúp để kéo nó đi, ông đã xảy ra trong miệng ra của không khí, và ngay lập tức ném cây ma trắc của mình và smote Teddy Henfrey dã man trên đỉnh đầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontinent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.