inconvénient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconvénient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconvénient trong Tiếng pháp.
Từ inconvénient trong Tiếng pháp có các nghĩa là điều bất lợi, điều bất tiện, điều phiền phức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconvénient
điều bất lợinoun Le seul inconvénient est que cela requiert plus de temps et d’attention, ce qui demande de la patience. Điều bất lợi duy nhất là nó đòi hỏi thêm thời gian và sự chú ý, tức là đòi hỏi lòng kiên nhẫn. |
điều bất tiệnnoun Mais ces inconvénients ne sont rien en comparaison des bénédictions qu’ils en retirent. Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa. |
điều phiền phứcnoun (từ cũ; nghĩa cũ) điều phiền phức) |
Xem thêm ví dụ
De nos jours il s'agit seulement d'un inconvénient social. Ngày nay nó có thể chỉ là sự phiền phức mang tính xã hội. |
4:9, 10). C’est chaque jour que nous nous efforçons de nous tenir au courant de leur situation pour répondre rapidement à leurs besoins, même si cela devait comporter pour nous des inconvénients. Thay vì thế, mỗi ngày chúng ta cố gắng chú ý đến hoàn cảnh của người khác và nhanh chóng giúp họ khi cần, dù làm thế có thể bất tiện cho chúng ta. |
Mais ces inconvénients ne sont rien en comparaison des bénédictions qu’ils en retirent. Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa. |
Même si son patient n’y voit pas d’inconvénient, comment un chrétien médecin, détenteur de l’autorité, pourrait- il ordonner une transfusion de sang ou pratiquer un avortement, sachant ce que la Bible dit dans ces domaines ? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
b) Quel moyen s’avère efficace pour éveiller l’intérêt des gens pour le message du Royaume, mais quel inconvénient présente- t- il ? (b) Cách nào là hữu hiệu để gợi người ta chú ý đến thông điệp Nước Trời, nhưng có vấn đề nào xảy ra? |
C’est ce qu’a constaté Vincent, qui est père de quatre enfants : “ Souvent, nous discutions ouvertement des avantages et des inconvénients d’une situation pour que nos enfants voient par eux- mêmes quelle était la meilleure solution. Anh Vincent, một người cha có bốn đứa con, chia sẻ kinh nghiệm: “Chúng tôi thường nói chuyện với nhau về cái lợi, cái hại của một vấn đề để các cháu thấy được giải pháp tốt nhất. |
Le travail à la ferme avait des avantages et des inconvénients. Làm việc ở nông trại thì vui buồn lẫn lộn. |
Inconvénients à court terme : Tu auras sans doute plus de mal à trouver un emploi. Hậu quả tức thời: Rất có thể bạn sẽ khó tìm việc làm. |
« Je sais qu’il serait vain de discuter; je connais trop les inconvénients de cette méthode. Tôi biết rằng cãi lý cũng vô ích; phương pháp đó chỉ có hại thôi. |
Y a-t-il des inconvénients à ça ? Bây giờ, đó là điều bất thuận lợi? |
Ils sont disposés à venir en aide à ceux qui sont dans le besoin uniquement si cela n’exige aucun sacrifice personnel de leur part ou ne leur crée aucun inconvénient. Họ sẵn sàng giúp đỡ người khác chỉ khi nào điều đó không đòi hỏi sự hy sinh cá nhân hay bất tiện cho họ. |
L'inconvénient, c'est que l'on est obligé de voyager dans un groupe. Và họ lo mọi việc còn lại. |
Maintenant, un des inconvénients d'être lexicographe, c'est que souvent, les gens n'ont pas une vision gentille et douce du dictionnaire. Giờ thì tới những phần phi quyền lợi của việc trở thành một nhà soạn từ điển là người ta thường không có một dạng hình ảnh nào ấm áp, lờ mờ và dễ chịu về từ điển. |
Je n'y vois pas d'inconvénient. Tôi không nghĩ ra phiền phức gì cả. |
Il a également des inconvénients, bien sûr, et l'inconvénient de ce matériau est qu'il peut arriver qu'il se désagrège. Đương nhiên vẫn còn nhiều bất tiện, và điều bất tiện của loại đường này là tình trạng nứt nẻ, bong tróc có thể xảy ra. |
Mais est-ce qu'il y a un inconvénient? Nhưng có điều gì bất lợi không? |
16 Il n’est pas réaliste d’évaluer les inconvénients sans tenir compte des bienfaits que l’on se procure en servant Jéhovah. 16 Cân nhắc những yếu tố tiêu cực mà không xem xét đến những lợi ích của việc phụng sự Đức Giê-hô-va thì không phải là điều thực tế. |
Mais il y a un inconvénient - un côté sombre, en fait -- qui est que plus vous devenez étroitement lié les uns aux autres, plus il devient difficile de rester indépendant pour chacun de nous. Nhưng cũng có một mặt trái của nó, chính là, càng liên kết chặt chẽ với người khác, chúng ta càng khó khăn để trở nên độc lập. |
Toutes les substituants possibles ont des avantages et des inconvénients. Từ quan điểm của người tiêu dùng, có những lợi thế và bất lợi tiềm tàng. |
L'inconvénient est : nous ne comprenons pas vraiment ce que le système a appris. Bất lợi ở đây là, ta không thật sự hiểu cái mà hệ thống học được. |
Chers frères et sœurs, il ne nous est pas facile de reconnaitre l’amour de notre Père céleste quand nous regardons alentour avec nos yeux temporels parce que nous voyons tout d’abord les inconvénients, les pertes, les fardeaux ou la solitude. Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn. |
Remarquant toutefois que les princes germaniques exploitaient la Réforme à des fins politiques, Henri II se soucia moins d’évaluer les avantages ou les inconvénients des Bibles de son imprimeur que de préserver une France catholique et unie sous la bannière de son nouveau roi. Nhưng vì nhận thấy các hoàng tử Đức dùng phong trào Cải cách cho mục tiêu chính trị cho nên Vua Henry II không quan tâm đến mối lợi hay bất lợi của các Kinh-thánh của nhà ấn loát hoàng gia bằng việc giữ Pháp là một nước Công giáo và thống nhất dưới quyền cai trị của vị vua mới. |
Inconvénient : Les sentiments font souvent défaut, ou sont facilement mal interprétés. Nhược điểm: Thường thiếu cảm xúc hoặc dễ bị hiểu lầm. |
Le seul inconvénient est qu'il faut porter un casque, comme un accro de l'informatique. Nhược điểm là bạn phải đeo tai nghe như một thằng ngốc |
Ça a apporté quelques avantages, mais aussi un inconvénient bien précis : un système d'espacement qui proposait seulement 18 unités discrètes pour composer les lettres. Thay đổi mang lại lợi ích nhưng cũng đem đến một hạn chế: một hệ thống cách dòng chỉ cho phép đúng 18 đơn vị cho mỗi một chữ cái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconvénient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inconvénient
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.