incontrovertibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incontrovertibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontrovertibile trong Tiếng Ý.

Từ incontrovertibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiển nhiên, rành rành, chắc chắn, không chối cãi được, không bị tranh giành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incontrovertibile

hiển nhiên

(incontrovertible)

rành rành

chắc chắn

(unquestionable)

không chối cãi được

không bị tranh giành

Xem thêm ví dụ

È chiaro, dunque, che i veri adoratori hanno un precedente scritturale per fare le cose in modo così incontrovertibile e documentato.
Vậy rõ ràng là Kinh-thánh đặt ra tiền lệ về việc những người thờ phượng thật phải có giấy tờ hẳn hoi trong những vụ giao dịch như thế.
Non esiste nessuna prova incontrovertibile del contrario.
Không có bằng chứng vững chắc nào chứng minh điều ngược lại.
Perché sapeva che col tempo si sarebbero accumulate prove incontrovertibili a dimostrazione del fatto che il suo modo di governare è sempre giusto e retto, anche quando egli impiega la sua onnipotenza per far rispettare la sua volontà, e che qualsiasi ribellione nei suoi confronti, prima o poi, porta alla rovina. — Deuteronomio 32:4; Giobbe 34:10-12; Geremia 10:23.
Vì ngài biết rằng với thời gian, sẽ có nhiều bằng chứng không chối cãi được, cho thấy rằng đường lối cai trị của ngài lúc nào cũng đúng và công bằng, ngay cả khi ngài dùng quyền năng vô hạn để thi hành ý muốn của ngài, và bất cứ sự phản loạn nào chống lại ngài sớm muộn gì cũng dẫn đến thảm họa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4; Gióp 34:10-12; Giê-rê-mi 10:23).
UN MODO per determinare se Dio esiste è quello di applicare questo principio incontrovertibile: Ogni effetto presuppone una causa.
MỘT cách để xác định xem có một Thượng Đế hay không là áp dụng nguyên tắc vững chắc này: Vật gì được làm ra cần phải có người làm ra.
La legge divina è incontrovertibile e irrefutabile.
Định luật thiêng liêng không thể chối cãi và bác bỏ được.
Anche il comportamento immorale della cristianità e il suo sfacciato spargimento di sangue, così intrepidamente evidenziati da Nahmanide, sono realtà storicamente incontrovertibili.
Hành vi vô luân và việc làm đổ máu tàn ác của các đạo tự xưng theo đấng Christ mà Naḥmanides đã dạn dĩ nêu ra cũng là những sự kiện không thể phủ nhận trong lịch sử.
Ciò che diranno, non deve provare gli incidenti, la cui realtà è incontrovertibile.
Trên thực tế, thưa Quý tòa, những vụ xô xát đã xảy ra không có gì để bàn cãi.
Una volta dimostrato in maniera incontrovertibile che il suo modo di governare è giusto, avrà ogni motivo per usare la sua irresistibile potenza così da far rispettare la sua volontà e distruggere tutto il male.
Không lâu nữa, Ngài sẽ làm cho trái đất trở lại tình trạng lý tưởng như ý định ban đầu của Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontrovertibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.