inconveniente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconveniente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconveniente trong Tiếng Ý.

Từ inconveniente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất lợi, bất tiện, sự bất lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconveniente

bất lợi

noun

bất tiện

noun

L'unico inconveniente è che non puoi mettere le infradito?
Em cảm thấy bất tiện khi mang dép xỏ ngón sao?

sự bất lợi

noun

Xem thêm ví dụ

Sarebbe un inconveniente, ma è tollerabile.
Việc đó thật bất tiện nhưng cũng chấp nhận được.
La Divisione non tollera questo tipo di inconvenienti in una recluta
Division sẽ không rước cái kiểu trách nhiệm đảm bảo thân thể cho lính tuyển đâu
Il primo inconveniente riguardo alla vita piacevole, è che l'esperienza delle emozioni positive, è ereditabile, al 50% ereditabile, e non modificabile.
Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi.
Ma c'è anche un inconveniente a questo - una sorta di lato oscuro, infatti - e che molto più siamo connessi l'uno con l'altro, più difficile sarà per ognuno di noi restare indipendente.
Nhưng cũng có một mặt trái của nó, chính là, càng liên kết chặt chẽ với người khác, chúng ta càng khó khăn để trở nên độc lập.
Poi Susan dice, " lol, lo so, " una risata ancor più fragorosa di quella a cui siamo abituati quando si parla di questi inconvenienti.
Then Susan says " lol, I know, " Tôi xin tiếp tục, Susan nói " lol, mình biết rồi " và ta thấy hình như lại một lần nữa khả năng sử dụng từ kém hơn chúng ta khi muốn nói về những điều bất tiện tương tự.
L'unità fu destinata alle operazioni di lotta al terrorismo per dare al KGB la capacità di agire in tali inconvenienti, una circostanza messa in luce dagli eventi del Massacro di Monaco del 1972.
Lực lượng này được dự định chức năng thực hiện các chiến dịch chống khủng bố giúp KGB có khả năng đối đầu với những vụ việc tương tự như vụ thảm sát Munchen năm 1972 trên lãnh thổ Liên Xô.
Ha portato alcuni benefici ma anche un particolare inconveniente: un sistema di spaziatura che forniva solo 18 unità discrete su cui disporre le lettere.
Thay đổi mang lại lợi ích nhưng cũng đem đến một hạn chế: một hệ thống cách dòng chỉ cho phép đúng 18 đơn vị cho mỗi một chữ cái.
Ogni metodo ha i suoi vantaggi e inconvenienti, e conseguentemente alcune società offrono una scelta tra polvere e polimero come materiale dal quale l'oggetto è ricavato.
Mỗi phương pháp có ưu điểm và nhược điểm riêng của nó, đó là lý do tại sao một số công ty do đó cung cấp một sự lựa chọn giữa bột và polymer vật liệu sử dụng để xây dựng các đối tượng.
Non creerei inconvenienti che potrebbero rovinare la gioia dell’occasione?’
Liệu tôi có gây phiền phức và làm bữa tiệc mất vui không?’
Il mulino circolare è l'inconveniente.
Và vòng tròn này là nhược điểm.
Abbiamo solo un piccolo inconveniente.
Chúng ta có 1 rắc rối nhỏ.
Nulla che sia troppo inconveniente per il tribunale.
Sẽ không có gì ảnh hưởng đến việc làm chứng trước tòa.
Beh... scusi per l'inconveniente.
Xin lỗi vì đã làm phiền.
Si tratta del seguito di "An Inconvenient Truth", ed esplora tutte le soluzioni per risolvere la crisi del riscaldamento globale.
Nó là phần tiếp theo của phim "Một sự thật mất lòng" và nó nghiên cứu tất cả các giải pháp sẽ giải quyết khủng hoảng khí hậu.
Va bene, un grosso ínconveníente!
Được rồi, đây là một thất bại lớn.
C'è stato un inconveniente.
Có một vấn đề là tôi...
La torretta Mk XX era completamente chiusa e prevista per resistere alle intemperie, ma in servizio gli equipaggi riscontrarono diversi inconvenienti.
Bệ Mark XX hoàn toàn kín và dự định hoạt động ở mọi thời tiết; nhưng trong thực tế thủy thủ đoàn không dễ chịu.
«Non ci vedo alcun inconveniente», disse il cardinale.
- Ta không thấy có gì bất tiện trong việc này - Giáo chủ nói. - Thế thì tốt rồi.
" Il regime Vorrei suggerire non può mancare di successo, ma è quello che può sembrare a voi un inconveniente, signore, in quanto richiede un esborso finanziario certo ".
" Đề án sẽ đề nghị không thể không thành công nhưng nó có những gì có thể dường như bạn nhược điểm, thưa ông, trong đó nó đòi hỏi một số kinh phí tài chính nhất định. "
C'e'un inconveniente nel bagno del dormitorio E.
Chúng ta có một tình huống trong phòng tắm tập thể khu E.
Ascolta, e'un inconveniente, ma non significa che dobbiamo ricominciare da zero.
Nghe này, việc này là không may, nhưng không có nghĩa là chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu.
L'unico inconveniente è che non puoi mettere le infradito?
Em cảm thấy bất tiện khi mang dép xỏ ngón sao?
Ma sapete già che quegli appartamenti e le aree circostanti sono protetti da regole per evitare il fastidio e gli inconvenienti delle costruzioni.
Nhưng quý vị có biết mình vừa vướng vào chuyện là những căn hộ và khu vực chung quanh đó có những quy tắc để không gây phiền hà và làm hư hỏng công trình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconveniente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.