incontrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incontrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontrare trong Tiếng Ý.

Từ incontrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gặp, vấp phải, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incontrare

gặp

verb

Lei era l'ultima persona che mi aspettavo di incontrare quel giorno.
Cô ta là người cuối cùng mà tôi muốn gặp vào ngày hôm đó.

vấp phải

verb

xảy ra

verb

Mi lasci andare e fingerò di non averlamai incontrata.
Anh thả tôi ra, và tôi sẽ xem như chưa có chuyện gì xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Per incontrare Twiggy, il dodicenne Meisel andò nello studio di Melvin Sokolsky.
Để gặp bằng được người mẫu nổi tiếng Twiggy, Meisel 12 tuổi đã đứng ở ngoài đợi cô tại studio của Melvin Sokolsky.
«Poiché, ecco, questa vita è per gli uomini il tempo in cui prepararsi ad incontrare Dio; sì, ecco, il giorno di questa vita è per gli uomini il giorno in cui prepararsi a compiere le loro opere.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Allo stesso modo sono onorata di incontrare voi, le future leader della Gran Bretagna e del mondo.
Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới.
Stiamo andando ad incontrare Mercy al cimitero.
Chúng tôi đến để gặp Mercy ở nghĩa trang.
Enrico V tornò a Roma, ma Gelasio si rifugiò a Gaeta rifiutandosi di incontrare l'imperatore per discutere le questioni tedesche.
Vua Henry V đi đến Rôma nhưng Gelasius II đã tránh đến Gaeta và từ chối gặp Hoàng đế để thảo luận về vấn đề nước Đức.
E dovevi incontrare un sacco di editori e autori e agenti a pranzi e cene molto, molto lussuose.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Ecco perché ho bisogno di incontrare Tom.
Đó là lý do tại sao tôi cần gặp Tom.
Inizialmente potremmo incontrare un po’ di resistenza e qualche lamento ma, come Sonya Carson, dobbiamo avere la visione e la volontà di essere risoluti.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
Non ho mai la possibilità di incontrare una delle amiche di Amun.
Tôi chưa từng gặp bất kì người bạn nào của Amun.
Se ti capita d'incontrare questo gentiluomo, digli che lo aspetto al cimitero.
Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill.
Dopo la conferenza generale di ottobre, sono andato in Germania, dove ho avuto il piacere di incontrare i nostri membri in diverse località in quel paese e in alcune zone dell’Austria.
Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo.
E lavorando nei servizi, e'costretto ad incontrare molta gente.
Và khi hắn làm việc trong ngành dịch vụ, hắn buộc phải đối mặt với nhiều người.
Sono qua per incontrare una persona.
Tôi đến đây để gặp một người.
Al mio secondo anno di legge feci da paralegale a un avvocato difensore, e così ebbi occasione di incontrare molti giovani accusati di omicidio.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.
Venite a Montecasino a incontrare i nostri soci e dite loro che siete dei nostri.
Gặp chúng tôi và cộng sự ở Montecasino, rồi anh bảo họ là các anh ở phe chúng tôi.
Uno dei modi per mostrare la nostra fede nel Signore e nelle Sue promesse, è di pregare per scegliere una data per la quale avere qualcuno preparato a incontrare i missionari.
Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo.
Forse deve incontrare qualcuno.
Cô ta có thể gặp bất kì ai.
Mentre ero in Oklahoma, ho avuto l’opportunità di incontrare alcune delle famiglie colpite dai violenti tornado.
Trong khi ở Oklahoma, tôi đã có cơ hội gặp gỡ một vài gia đình đã bị cơn bão tàn phá.
Quest'uomo deve firmare trattati e incontrare i dignitari stranieri.
Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài.
Lawton deve incontrare il suo datore di lavoro e avere il suo incarico domani sera alle otto.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
E quando alla fine ti porgeranno il tuo cuore spezzato, quando lasceranno scivolare guerra e odio sotto la tua porta e ti offriranno volantini agli angoli di strada di cinismo e sconfitta, dì loro che dovrebbero davvero incontrare tua madre.
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
" Ogni ragazza sogna di incontrare uno come lui. "
Mọi cô gái đều mơ một ngày nào gặp được một người như ảnh.
5 Testimonianza per telefono: È un ottimo modo per raggiungere quelle persone che non riusciamo a incontrare nell’opera di casa in casa.
5 Rao giảng bằng điện thoại: Đây là một cách tốt để gặp những người mà chúng ta không thể gặp được khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Le due navi tornarono dalla Russia a guerra già iniziata, ma riuscirono a tornare in Francia senza incontrare navi tedesche.
Chúng đang quay trở về nước Nga khi chiến tranh bùng nổ, nhưng đã về đến Pháp mà không đụng độ với tàu chiến Đức.
Torna alla base, io andro'ad incontrare il Presidente..
Quay về căn cứ đi, tôi phải tới gặp Tổng thống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.