indecision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indecision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indecision trong Tiếng Anh.

Từ indecision trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự do dự, sự thiếu quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indecision

sự do dự

noun

He spoke to his psychology professor about indecisiveness.
Anh nói với giáo sư tâm lý về sự do dự của mình.

sự thiếu quả quyết

noun

Xem thêm ví dụ

Sarkis gained the respect of many Lebanese during his term, but critics accused him of indecisiveness.
Sarkis được người dân Liban ủng hộ trong suốt nhiệm kỳ nhưng các nhà phê bình cho rằng ông thiếu quyết đoán.
14 If he has a son, the father’s example and handling of matters can do much to determine whether the boy grows up to be a weak, indecisive person, or one who is manly, steady, showing courage of conviction and a willingness to shoulder responsibility.
14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm.
(Psalm 1:3) In contrast, of the one lacking faith in Jehovah God, the Bible says: “He is an indecisive man, unsteady in all his ways.”
(Thi-thiên 1:3) Ngược lại, về những người thiếu đức tin nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Kinh Thánh nói: “Ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.
The Bible repeatedly warns against such an indecisive state.
Kinh Thánh nhiều lần khuyên phải tránh thái độ lưng chừng đó.
Cleanse your hands, you sinners, and purify your hearts, you indecisive ones.”
Hỡi những người tội lỗi, hãy rửa sạch tay mình; hỡi những người lưỡng lự, hãy tẩy sạch lòng mình”.
The major Allies' indecision on how to conduct their affairs without provoking a united protest from the lesser powers led to the calling of a preliminary conference on protocol, to which Talleyrand and the Marquis of Labrador, Spain's representative, were invited on 30 September 1814.
Những do dự của phe liên minh về việc tiến hành các quyết nghị của họ mà không vấp phải sự phản kháng từ các cường quốc hạng hai dẫn đến lời kêu gọi về một cuộc họp sơ bộ, ở đó có sự tham gia của Talleyrand và Hầu tước Labrador, đại diện Tây Ban Nha, vào ngày 30 tháng 9 năm 1814.
They must avoid wavering, being ‘indecisive, unsteady in all their ways.’
Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’.
However the persistent American air attacks coupled with the indecision of Vice Admiral Takeo Kurita and the fight by American destroyers and destroyer escorts saved the American escort carriers of "Taffy 3" from destruction by the gunfire of Yamato, Kongō, Haruna, and Nagato and their cruiser escort.
Chỉ nhờ sự kém quyết đoán của Đô đốc Takeo Kurita và sự kháng cự của các tàu khu trục và tàu khu trục hộ tống Mỹ đã cứu các tàu sân bay hộ tống Mỹ thuộc lực lượng "Taffy 3" khỏi bị nhấn chìm xuống đáy biển bởi hỏa lực pháo của Yamato, Kongō, Haruna, Nagato và những tàu tuần dương hộ tống.
Because this would mean that we were indecisive and unsteady in prayer or in other ways —yes, even in the exercising of faith.
Bởi vì điều đó có nghĩa là chúng ta phân tâm và bất định trong lời cầu nguyện hay trong những việc khác—thật vậy, cả trong việc thực hành đức tin.
Indecision is the thief of opportunity.
Sự thiếu quyết đoán là kẻ đánh cắp những cơ hội.
This happened in three battles: the Russian tactical victory during the Battle of Port Arthur on 8–9 February 1904, the indecisive Battle of the Yellow Sea on 10 August 1904, and the decisive Japanese victory at the Battle of Tsushima on 27 May 1905.
Việc này đã xảy ra trong ba trận đánh: thắng lợi chiến thuật của Nga trong Hải chiến cảng Lữ Thuận ngày 8–9 tháng 2 năm 1904, Hải chiến Hoàng Hải không mang tính quyết định ngày 10 tháng 8 năm 1904, và thắng lợi quyết định của Nga trong trận Tsushima ngày 27 tháng 5 năm 1905.
Naval skirmishes continued until April 17, 1780, when British and French fleets clashed indecisively off Martinique.
Các cuộc giao tranh của hải quân tiếp tục cho đến ngày 17 tháng 4 năm 1780, khi các hạm đội Anh và Pháp đụng độ ngoài khơi Martinique.
The Visigothic king Athaulf, after a period of indecision, sided with the government of Honorius in Ravenna and defeated Jovinus at Valentia.
Vua Visigoth Athaulf, sau một thời gian do dự, đã quyết định đứng về phía chính quyền của Honorius ở Ravenna và đem quân đánh dẹp Jovinus tại Valentia.
Cleanse your hands, you sinners, and purify your hearts, you indecisive ones.”
Hỡi kẻ có tội, hãy lau tay mình, có ai hai lòng, hãy làm sạch lòng đi”.
After two indecisive victories at Paraitacene (317) and Gabiene (316), Eumenes was betrayed to Antigonus by officers under his command.
Sau hai trận chiến với kết quả không rõ ràng tại Paraitacene (317 TCN) và Gabience (316 TCN), Eumenes bị quân lính của mình phản bội và bắt giao cho Antigonus.
The chronic difficulty in the supply of military forces in the desert led to several indecisive victories by both sides and long fruitless advances along the coast.
Khó khăn kéo dài trong việc tiếp viện cho các lực lượng quân sự trong sa mạc, dẫn đến nhiều chiến thắng thiếu quyết đoán của cả hai bên và tiến bộ không kết quả dài dọc theo bờ biển.
They may be blinded by avarice, numbed by apathy, paralyzed by indecision, bogged down by routine, or gripped by fear of losing prestige.
Họ có thể mù quáng vì tính hám lợi, vô cảm vì tính thờ ơ, lưỡng lựthiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín.
+ Cleanse your hands, you sinners,+ and purify your hearts,+ you indecisive ones.
+ Hỡi những người tội lỗi, hãy rửa sạch tay mình;+ hỡi những người lưỡng lự, hãy tẩy sạch lòng mình.
We should not conduct studies indefinitely with indecisive ones.
Chúng ta không nên học hỏi vô hạn định với những người trù trừ, do dự.
This can eventually produce an uncertain, indecisive husband.
Làm như thế có thể sẽ khiến người chồng mất đi sự cương quyết và nghị lực.
You're so indecisive
Em thật lắm trò.
Battle of Kelly's Ford 17 March – Indecisive cavalry battle during the American Civil War.
Trận Kelly's Ford - 17 tháng 3 - quân kỵ binh hỗn chiến bất phân thắng bại.
Indecisiveness .
Không quyết đoán .
Our faith could similarly falter if we were to greet trials with doubt or indecision.
Khi gặp thử thách mà chúng ta nghi ngờ hay do dự thì đức tin của chúng ta cũng có thể bị nao núng như thế.
With all the foolishness and indecision in your lives, why not a man like me?
Với những dại dột và do dự trên đời, sao lại không có người như tôi chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indecision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.