indelible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indelible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indelible trong Tiếng Anh.

Từ indelible trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn vết mãi, không thể gột sạch, không thể tẩy sạch, không tẩy sạch được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indelible

còn vết mãi

adjective

không thể gột sạch

adjective

không thể tẩy sạch

adjective

không tẩy sạch được

adjective

Xem thêm ví dụ

One of the scriptures he cited in that letter has been indelibly fixed in my mind ever since: “As regards Jehovah, his eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.”
Tôi vẫn nhớ mãi một trong những câu Kinh Thánh mà anh đã trích dẫn trong thư: “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.
However, the entries are not made with indelible ink.
Tuy nhiên, tên trong sách không được ghi bằng loại mực không thể tẩy xóa.
I’m grateful for this opportunity to discuss the importance of the Indo-Asia-Pacific and how I believe this region is indelibly linked to future prosperity and security for the United States and for the world as well.
Tôi rất cảm kích có cơ hội bàn thảo tầm quan trọng của khu vực Ấn Độ-Châu Á- Thái Bình Dương và niềm tin của tôi về khu vực này sẽ kết nối đến sự thịnh vượng và an ninh trong tương lai cho Hoa Kỳ cũng như toàn thế giới.
The hardship we experienced will soon be forgotten, but we are sure that the memory of this trip will remain indelibly embedded in our hearts.
Sự khó nhọc vừa qua sẽ chóng rơi vào quên lãng, nhưng chúng tôi tin chắc là ký ức về chuyến hành trình này vẫn mãi in sâu trong tâm trí của mỗi người.
And suddenly the man started explaining that actually the whole Resistance had a huge problem: even the top experts could not manage to bleach an ink, called " indelible, " the " Waterman " blue ink.
Đột nhiên người đó bắt đầu giải thích rằng thực ra toàn quân Kháng chiến có một vấn đề lớn: thậm chí những chuyên gia hàng đầu cũng không thể xóa được dấu mực, gọi là " không tẩy ", mực xanh " Waterman "
(1 Kings 11:29-32; Jeremiah 27:1-6; Ezekiel 4:1-17) This highly visual means of communication left an indelible impression on the mind of even the most hardhearted observer.
Cách thông tri qua hình ảnh khắc vào tâm trí một ấn tượng không xóa được, ngay cả tâm trí của người quan sát cứng lòng nhất.
The love for him, as a true Prophet of God, was indelibly impressed upon my mind, and has always been with me from that time, although nearly sixty years have since passed away.
Tình yêu mến đối với ông, với tư cách là Vị Tiên Tri chân chính của Thượng Đế, khắc sâu vào tâm khảm của tôi, và luôn luôn ở với tôi kể từ lúc ấy, mặc dù gần sáu mươi năm đã trôi qua.
I want to devote my talk today to the act of speaking itself, and how the act of speaking or not speaking is tied so indelibly to one's identity as to force the birth of a new person when it is taken away.
Tôi muốn dành cuộc nói chuyện của tôi hôm nay đơn thuần cho việc nói, và về khả năng nói hay không thể nói gắn chặt với đặc tính của một con người như thế nào cũng như đòi hỏi sự ra đời của một sinh linh mới khi nó bị lấy đi.
The memories from this project are indelibly inscribed on my heart.
Những kỷ niệm về dự án này mãi mãi khắc ghi trong tâm trí tôi.
As indelicate as they may be.
cho có thể chúng rất thiếu tế nhị.
The kind ways of the elderly missionary left an indelible impression on the young man.
Cách cư xử tử tế của bác giáo sĩ đã để lại ấn tượng không dễ nhạt phai trong lòng anh thanh niên.
Nevertheless, Jesus’ humble service made an indelible impression on Peter’s heart, as it should upon the hearts of all who would be Christ’s followers. —Colossians 3:12-14.
Dù sao, sự khiêm nhường của Chúa Giê-su đã gây ấn tượng sâu sắc trong lòng Phi-e-rơ, và cũng cần phải tác động đến lòng của mỗi người muốn làm môn đồ của Đấng Christ.—Cô-lô-se 3:12-14.
“When a man has the manifestation from the Holy Ghost, it leaves an indelible impression on his soul, one that is not easily erased.
“Khi một người có được sự biểu hiện từ Đức Thánh Linh, thì sự biểu hiện ấy để lại một ấn tượng chắc chắn trong tâm hồn của người đó, một ấn tượng không thể dễ dàng xóa nhòa được.
So great and so devastating was that Deluge that it left an indelible impression upon humankind on a global scale.
Trận Nước Lụt ấy rộng lớn và tàn phá nặng nề đến nỗi đã gây một ấn tượng không bao giờ phai trong đầu óc con người trên khắp đất.
He'd left an indelible mark on her heart and her soul.
Anh đã bỏ lại một dấu ấn không thể gột sạch trong trái tim và linh hồn cô.
Wholesome fear of Jehovah will be inscribed indelibly on our hearts.
Sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va sẽ được khắc ghi vào lòng chúng ta mãi mãi.
Man’s terrible inhumanity to man, examples of which are indelibly engraved on the minds of many, illustrates how desperately humankind needs the realization of the Bible promise: “There are new heavens and a new earth that we are awaiting according to [God’s] promise, and in these righteousness is to dwell.”—2 Peter 3:13.
Sự tàn nhẫn vô nhân đạo giữa người và người còn khắc sâu vào tâm trí của nhiều người, nó cho thấy nhân loại hết sức cần lời hứa này của Kinh Thánh được thực hiện: “Theo lời hứa của Chúa, chúng ta chờ-đợi trời mới đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở”.—2 Phi-e-rơ 3:13.
She recalls: “The very first time I heard the name Jehovah, it became indelibly fixed in my mind, and I began to wonder who Jehovah is.
Cô nhớ lại: “Ngay lần đầu tiên nghe đến tên Đức Giê-hô-va, danh Ngài đã in sâu vào tâm trí tôi, nên tôi bắt đầu thắc mắc Đức Giê-hô-va là ai.
May I ask an indelicate question?
Cho phép tôi hỏi một câu hơi khiếm nhã.
What my purpose of the talk today really is, is to sort of indelibly scar your minds with these charismatic and majestic creatures.
Mục đích thực sự của buổi nói chuyện hôm nay là, để lại những dấu ấn không phai mờ trong tâm trí các bạn về những sinh vật cuốn hút và oai phong này.
There is no question about it: By the act of being baptized, one’s dedication to Jehovah should be indelibly fixed in one’s mind and memory as the most important event in one’s life.
Không ai chối cãi được: Nhờ có việc làm phép báp têm mà một người khắc ghi thật rõ trong đầu óc và trí nhớ đến nỗi không thể quên được rằng đó là biến cố quan trọng nhất trong đời sống.
And so, when a coral colony is killed by an El Nino event, it leaves this indelible record.
Và như thế, khi một cụm san hô bị giết chết bởi sự kiên El Nino, nó để lại vết tích không thể xóa mờ.
Antoni Gaudí (1852-1926) was the foremost exponent of the new art form, and he left an indelible mark on Barcelona’s urban landscape.
Antoni Gaudí (1852-1926) là nhân vật tiêu biểu nhất của trào lưu nghệ thuật mới, và ông đã để lại dấu ấn khó xóa nhòa trên cảnh quan đô thị của Barcelona.
This stood me in good stead, as these passages remain indelibly fixed in my mind.
Điều này đặc biệt có ích cho tôi, vì tôi nhớ rất dai những câu Kinh Thánh ấy một cách không thể quên được.
Disgust is like indelible ink.
Kinh tởm giống như mực không xóa được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indelible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.