indemnification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indemnification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnification trong Tiếng Anh.

Từ indemnification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bồi thường, sự được bồi thường, tiền bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indemnification

sự bồi thường

noun

sự được bồi thường

noun

tiền bồi thường

noun

Xem thêm ví dụ

Schimmelpenninck and Cornwallis negotiated agreements on the status of Ceylon, which was to remain British; the Cape of Good Hope, which was to be returned to the Dutch but to be open to all; and the indemnification of the deposed House of Orange-Nassau for its losses.
Schimmelpenninck và Cornwallis đã thương lượng các thỏa thuận về địa vị của Tích Lan (vẫn là Anh), Mũi Hảo Vọng (được trả lại cho người Hà Lan, nhưng mở rộng cho tất cả), sự đền bù của Nhà bị Huỷ do Nassau bị mất.
Google will have no liability under these Terms and the Google ToS (together, the "Agreement") (including any indemnification obligations) arising out of or related to any use of Beta Features by you or your End Users.
Google sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý theo các Điều khoản này và Google ToS (gọi chung là “Thỏa thuận”) (kể cả bất kỳ nghĩa vụ đảm bảo bồi thường nào) phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc bạn hoặc Người dùng cuối sử dụng Tính năng thử nghiệm.
She will also receive an indemnification of R$100,000 (around US$50,000) for the 15 years in which her family was forbidden to return to Brazil.
Bà cũng sẽ nhận được một khoản bồi thường R $ 100,000 (khoảng 50.000 đô la Mỹ) trong 15 năm mà gia đình bà bị cấm trở về Brazil.
The former First Lady will receive an indemnification of R$ 644,000 (around US$ 322,000) to be paid in pensions of R$5,425 (around US$2,712) per month for Jango being restrained from practicing his job as a Lawyer.
Cựu đệ nhất phu nhân sẽ nhận được một khoản bồi thường là $ 644,000 R (khoảng US $ 322,000) để được trả lương hưu R $ 5,425 (khoảng US $ 2,712) mỗi tháng cho Jango bị hạn chế thực hành công việc của mình với tư cách là một luật sư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.