indicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicare trong Tiếng Ý.

Từ indicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo, chỉ, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indicare

bảo

verb

Voi siete il guardiano di vostra figlia molto più di quanto indichi il senso legale.
Các anh em là người bảo vệ con gái mình theo một ý nghĩa nhiều hơn ý nghĩa pháp lý của từ ngữ đó.

chỉ

pronoun verb noun adverb

Mi scusi, mi permetta di indicare tre errori nell'articolo di cui sopra.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

chỉ dẫn

verb

Ecco, questa è la mia volontà: procurare denaro come ho indicato.
Này, đây là ý muốn của ta, thu nhận những món tiền như ta đã chỉ dẫn.

Xem thêm ví dụ

“INFERNO”, spiega la New Catholic Encyclopedia, è la parola “usata per indicare il luogo dei dannati”.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
14 Nei tempi moderni Geova si è servito delle sue sentinelle, gli unti, per indicare ai mansueti la via che conduce alla libertà dalla schiavitù della falsa religione.
14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả.
Gruppi di masoreti in Babilonia e in Israele inventarono dei segni da porre vicino alle consonanti per indicare gli accenti e la corretta pronuncia delle vocali.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
(Amos 7:1, 2) “Stagione del pascolo”, o “semina tardiva” secondo un’altra traduzione, è l’espressione usata da Abia per indicare questo periodo, in cui si mangiavano pietanze squisite fatte con prodotti di stagione.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
Siamo stati in grado di far crescere questo progetto di software, e qualche anno dopo è diventato un software molto utile, ci siamo sentiti lusingati nel vedere che veniva usato ad Haiti dai cittadini che potevano indicare dov'erano e quali erano i loro bisogni, e anche per affrontare la pioggia radioattiva della crisi nucleare e lo tsunami in Giappone.
và chúng tôi đã có thể tạo nên một nền tảng phần mềm như thế này mà vài năm sau nó sẽ trở nên rất hữu dụng, Và chúng tôi rất mừng khi nó được sử dụng ở Haiti nơi mà người dân có thế nhận biết họ đang ở đâu và cái họ cần là gì, Và họ cũng có thể xử lý được bụi phóng xạ từ cuộc khủng hoảng hạt nhân và sóng thần ở Nhật Bản.
Si potrebbero indicare tanti motivi.
Có thể nêu ra một số lý do.
Nel linguaggio comune il termine santi è utilizzato per indicare coloro che hanno raggiunto un elevato livello di purezza o addirittura la perfezione.
Từ Thánh Hữu thường được sử dụng để chỉ những người đã đạt được một trạng thái gia tăng của sự thánh thiện hoặc thậm chí còn là hoàn hảo nữa.
13 In conseguenza, il fonte abattesimale fu istituito come bsimilitudine della tomba, e fu comandato che fosse in un luogo sottostante a quello in cui i vivi sono soliti riunirsi, per indicare i vivi e i morti, e affinché tutte le cose abbiano la loro similitudine e affinché si accordino l’una con l’altra: ciò che è terreno essendo conforme a ciò che è celeste, come dichiarò Paolo in 1 Corinzi 15:46, 47 e 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
(b) In che modo Genesi 2:7 conferma che la parola “anima” può indicare l’intera persona?
(b) Sáng-thế Ký 2:7 khẳng định chữ “linh hồn” có thể diễn tả nguyên cả con người như thế nào?
(Isaia 40:3; 48:20) Dio concesse loro il privilegio di avere una parte di primo piano nel proclamare le sue potenti opere e nell’indicare ad altri la via che porta alla strada maestra.
(Ê-sai 40:3; 48:20) Đức Chúa Trời đã ban cho họ đặc ân dẫn đầu việc rao truyền các công việc đầy quyền năng của Ngài và hướng dẫn người khác lối vào con đường cái ấy.
(Giovanni 17:3) Si noti che Gesù è chiamato “l’Agnello”, a indicare le sue qualità simili a quelle di una pecora, essendo egli il principale esempio di sottomissione a Dio.
Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời.
Infatti il suo traditore, Giuda, usò un bacio come “segno convenuto” per indicare a una folla chi era Gesù (Marco 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Le vostre risposte possono indicare se i Dieci Comandamenti sono scritti nel vostro cuore.
Những câu trả lời của các em cho những lời phát biểu dưới đây có thể cho thấy Mười Điều Giáo Lệnh được viết một cách sâu sắc như thế nào trong tâm hồn của các em.
In certi rotoli vennero aggiunte in abbondanza determinate lettere per indicare i suoni vocalici, non essendo ancora stata inventata la puntazione vocalica.
Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra.
Tutto sembra indicare di si'.
Có vẻ là như vậy đấy.
• Quando fu accusato di aver violato il sabato e di aver bestemmiato, quali prove fornì Gesù per indicare che era il Messia?
• Khi bị quy tội vi phạm luật Sa-bát và tội phạm thượng, Chúa Giê-su đã đưa ra bằng chứng nào cho thấy ngài là Đấng Mê-si?
I bambini, già dall’età di 18 mesi, possono essere in grado di indicare se stessi recitando questa filastrocca:
Các trẻ em nhỏ nhất là18 tháng cũng có thể tự chỉ vào mình để chơi trò vừa ca vừa diễn với ngón tay mình:
All’epoca usavamo il termine “Gionadab” per indicare quelli che hanno la speranza di vivere per sempre sulla terra.
Lúc ấy, Nhân Chứng Giê-hô-va dùng từ “Giô-na-đáp” để gọi những người có hy vọng sống đời đời trên đất.
(Siwek 1996, 32.) ^ Le persone potevano indicare una cittadinanza diversa da quella della propria lingua madre.
(Laṅkāv 2, pp. 76) Tất cả những hiện hữu đều không có tự tính, chỉ là ngôn từ của những người (vô minh).
Secondo il biblista Albert Barnes, la parola greca qui tradotta “devastare” è usata per indicare le devastazioni che possono essere provocate da bestie selvagge come leoni e lupi.
Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra.
(Giovanni 15:20) Fu pronto a indicare la via, sapendo che il suo esempio avrebbe rafforzato altri.
Ngài sẵn sàng đi trước mở đường và biết gương của mình sẽ củng cố tinh thần người khác (Giăng 16:33).
Nelle Scritture spesso il numero sette viene usato per indicare completezza.
Số bảy thường được dùng trong Kinh Thánh để ám chỉ sự trọn vẹn.
Tali principi dichiarati sono spesso introdotti da frasi come “e così vediamo”, “perciò”, “pertanto” o “ed ecco”, che possono indicare che l’autore delle Scritture sta per riassumere il suo messaggio o per concludere.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
O un esame del sangue di routine potrebbe indicare un numero esorbitante di globuli bianchi o elevati enzimi del fegato.
Tuyến tiền liệt, hoặc bàng quang hoặc xét nghiệm máu có thể cho thấy bạn có quá nhiều bạch cầu, hoặc lượng enzym trong gan tăng cao.
Il termine fu poi adottato da J.B.Rhine nel 1930 in luogo di "ricerca psichica" al fine di indicare un significativo discostamento dalle metodologie di laboratorio allora utilizzate Il termine deriva dal greco παρά (para) e psicologia.
Sau đó J. B. Rhine đã dùng nó vào thập niên 1930 thay cho thuật ngữ psychical research (nghiên cứu tâm linh) nhằm chỉ bước chuyển quan trọng hướng đến phương pháp học thực nghiệm và chuyên ngành khoa học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.