indicato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indicato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicato trong Tiếng Ý.

Từ indicato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích hợp, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indicato

thích hợp

adjective

Potrebbe esserci giorno più indicato per ricordare la sua morte?
Vậy, đây là ngày thích hợp nhất để chúng ta tưởng nhớ đến sự chết của ngài.

thích đáng

adjective

Il modo in cui Abraamo si espresse indicava la dovuta riverenza e umiltà.
Cách nói của Áp-ra-ham phản ánh lòng tôn kính và sự khiêm nhường thích đáng.

Xem thêm ví dụ

Va usato il tema indicato.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
Una chiamata anonima ha indicato alla polizia un parco giochi al 4700 sull'ottava strada ieri notte.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Non era indicata la ragione, ma quando arrivammo in Grecia fu letta al comitato di Filiale un’altra lettera del Corpo Direttivo con cui venivo nominato coordinatore del Comitato di Filiale di quel paese.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Forse non è il momento più indicato.
Có lẽ bây giờ chưa phải lúc.
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Un’ulteriore ragione per cui molti genitori non parlano di sesso con i figli è stata indicata da una donna africana: “Quando ero giovane i miei genitori Testimoni non parlavano di sesso con me, per cui non ho pensato di parlare di queste cose con i miei figli”.
Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”.
Onestamente, Claire, sono la persona meno indicata a cui chiederlo.
Thành thật mà nói, Claire, bố là người tệ nhất để trả lời câu đó.
Nella schermata di download delle app non viene più indicata l'autorizzazione "accesso completo a Internet", ma puoi consultare in qualsiasi momento l'elenco completo di autorizzazioni seguendo le istruzioni riportate nella sezione "Vedere tutte le autorizzazioni di un'app specifica" precedente.
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
Ma dopo aver meditato sui passi biblici indicati, probabilmente capirete la saggezza delle leggi di Geova.
Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va.
17 Che Geova perdoni in larga misura è indicato da una delle illustrazioni di Gesù, quella di un re che aveva rimesso a uno schiavo un debito di 10.000 talenti (circa 69.300.000.000 di lire).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
Potete richiedere una copia del libro compilando l’accluso tagliando e spedendolo all’indirizzo ivi indicato oppure all’indirizzo appropriato fra quelli elencati a pagina 5 di questa rivista.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Tuttavia, nei dati WHOIS può essere indicato come registrar del record un registrar diverso per alcuni domini.
Tuy nhiên, dữ liệu WHOIS của bạn có thể liệt kê một tổ chức đăng ký tên miền khác làm tổ chức đăng ký tên miền có trong bản ghi đối với một số miền.
Uno studio ha indicato che in un paese africano le complicazioni in seguito all’aborto causano il 72 per cento di tutti i decessi fra le adolescenti.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ.
Usate il cognome del padrone di casa, quando è indicato sul citofono.
Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày.
Molti lettori che attribuiscono un significato letterale al suo contenuto hanno indicato il punto esatto in cui ritengono che avrà inizio la battaglia, e seguono con trepidazione gli avvenimenti che si verificano in quella zona.
Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó.
Mostrate al padrone di casa l’articolo dell’ultima pagina della Torre di Guardia del 1° dicembre e considerate insieme la risposta alla prima domanda e almeno uno dei versetti indicati.
Cho xem bìa sau của Tháp Canh ngày 1 tháng 12, xem xét nội dung nằm dưới câu hỏi thứ hai và đọc ít nhất một câu Kinh Thánh được viện dẫn.
Come indicato sopra, l’aspirina e i farmaci simili comportano un rischio significativo di sanguinamento.
Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu.
Inoltre, indicate sempre l’indirizzo del mittente.
Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
Hans racconta: “Pregammo per ricevere la guida di Geova perché volevamo andare dove ci avrebbe indicato lui.
Anh Hans kể lại: “Chúng tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để xin ngài hướng dẫn vì chúng tôi muốn đến nơi nào ngài chỉ định.
Invitare i presenti a rispondere alle domande riportate al paragrafo 7 e a includere nei commenti le scritture indicate.
Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng.
La sonda Galileo ha eseguito sei sorvoli ravvicinati di Ganimede tra il 1995 ed il 2000 (indicati come G1, G2, G7, G8, G28 e G29) e ha scoperto che la luna ha un campo magnetico proprio all'interno della ben più vasta magnetosfera di Giove, ma indipendente da questa.
Tàu thám hiểm Galileo đã thực hiện 6 lần bay ngang qua Ganymede trong khoảng thời gian từ năm 1995 đến 2000 (các chuyến bay mang mã hiệu G1, G2, G7, G8, G28 và G29) đã phát hiện thấy mô men từ trường trên Ganymede tồn tại độc lập với từ trường của Sao Mộc.
Richiamate l’attenzione sulle scritture indicate.
Hướng họ chú ý đến những câu Kinh Thánh được viện dẫn.
Il Capo indicato per me all'inizio di questo giorno una possibile spiegazione per la vostra negligenza - riguardava la raccolta di denaro affidato a voi poco tempo fa - ma in verità ho quasi gli ha dato la mia parola d ́ onore che questa spiegazione non poteva essere corretta.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
Le informazioni indicate sulla delega a questo riguardo dovrebbero essere chiare, dato che serviranno a stabilire in anticipo chi sarà effettivamente presente.
Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.