indicativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indicativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicativo trong Tiếng Ý.

Từ indicativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu thị, chỉ, gần đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indicativo

biểu thị

adjective

chỉ

pronoun verb noun adverb

Hanno un valore indicativo, non sono precisi.
Chỉ để tham khảo, chúng không được chính xác.

gần đúng

adjective

Xem thêm ví dụ

Si tratta di uno spazio enorme che contiene tutte le parole in un modo tale che la distanza tra due parole qualsiasi sia indicativa di quanto sono collegate.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Perché la sfida non è perdere peso, ma mantenere il peso raggiunto, e più a lungo riusciamo a interagire più questo è indicativo, potenzialmente, di un successo a lungo termine.
Bởi vì thách thức không phải là giảm cân, mà thực chất là giữ cho không bị tăng cân.
Anche se questi risultati sono indicativi, i paesi possono essere diversi in tanti altri aspetti, e a volte è molto difficile tener conto di tutte queste possibili differenze.
Và khi những phát hiện này còn mang tính chất gợi ý, các nước có thể khác biệt theo nhiều cách khác nhau mà thỉnh thoảng rất khó có thể giải thích nguyên nhân cho tất cả các sự khác nhau này.
Se le attuali tendenze sono indicative, dobbiamo prepararci per le tempeste in arrivo.
Nếu các khuynh hướng hiện nay là một dấu hiệu cho thấy điều này, thì chúng ta cần phải sẵn sàng cho những cơn bão ở phía trước.
Ripetuti attacchi d'ansia sono indicativi di elevati livelli di stress.
Những cơn sợ hãi lặp đi lặp lại là triệu chứng của sự căng thẳng mạnh.
E questo è un fatto molto indicativo.
Chính chi tiết này đã cho thấy.
Quindi la dichiarazione di Paolo sulla questione del cibo ci fornisce una buona norma indicativa circa l’uso del tabacco.
Vì thế, lời của Phao-lô về vấn đề đồ ăn là lời hướng dẫn tốt cho việc hút thuốc lá.
Tenete presente il suggerimento riportato nella Torre di Guardia del 1° gennaio 1994: “A titolo indicativo, i proclamatori potrebbero decidere di distribuire, ad esempio, 10 riviste al mese, a seconda delle loro circostanze; i pionieri potrebbero cercare di distribuirne 90”.
Tuy nhiên, xin lưu ý lời nhắc nhở trong tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ) ngày 1-1-1994: “Có lời đề nghị là các người công bố nên đặt mục tiêu 10 tạp chí mỗi tháng, chẳng hạn, tùy theo hoàn cảnh riêng của họ; những người tiên phong có thể cố gắng phát 90 cuốn”.
Questo è un fatto indicativo e meraviglioso per il quale siamo profondamente grati.
Đây là một điều đầy ý nghĩa và tuyệt vời mà chúng tôi lấy làm biết ơn sâu xa.
Le terminazioni primarie sono utilizzate con il presente indicativo e le forme del futuro.
Hậu tố đệ nhất được dùng cho hiện tại chỉ thị (present indicative) và tương lai.
E devo dire, se quello che il mio team ha già scoperto nelle ultime settimane è indicativo, quello che il mondo scoprirà andrà ben oltre l'immaginazione.
Và tôi phải nói rằng, nếu như những gì nhóm của tôi đã tìm ra trong vài tuần qua là dấu hiệu nào đó, thì những gì thế giới này tìm ra sẽ vượt qua những gì chúng ta tưởng tượng.
In un documento indicativo di come stava cambiando la percezione di YouTube (e di siti simili) da parte dell'industria tradizionale dei media, Sean McManus, presidente della CBS News and Sports disse: Nell'agosto 2006, YouTube ha annunciato che, entro i successivi 18 mesi, si augurava di offrire ogni video musicale mai creato.
Trong một bài phát biểu nói về sự nhận thức của YouTube (cũng như các trang web tương tự) về truyền thông truyền thống đã thay đổi như thế nào, Sean McManus, chủ tịch CBS News và Sports có nói: Vào tháng 8 năm 2006, YouTube công bố mục tiêu của mình, là trong vòng 18 tháng, sẽ cung cấp mọi video âm nhạc đã từng được làm, trong khi vẫn duy trì sự miễn phí.
Di solito, questo è indicativo del cosiddetto "phishing", ovvero qualcuno che cerca di rubare le informazioni dell'account di qualcun altro. indirizzandolo verso un altro sito.
Đây thường là dấu hiệu của lừa đảo, ai đó cố ăn cắp thông tin tài khoản của người khác bằng cách hướng dẫn họ vào một trang web.
L’inserto “Le riviste indicano la via della vita”, apparso nel Ministero del Regno dell’aprile 1984, diceva: “A titolo indicativo, i proclamatori potrebbero decidere di distribuire, ad esempio, 10 riviste al mese, a seconda delle loro circostanze; i pionieri potrebbero cercare di distribuirne 90.
Tờ phụ trang mang tựa đề “Tạp chí hướng dẫn đường đến sự sống”, trong Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 3-1984, nói: “Có lời đề nghị là người công bố có thể đặt chỉ tiêu 10 tạp chí mỗi tháng, tùy theo hoàn cảnh riêng của họ; người tiên phong có thể cố gắng phân phát 90 cuốn.
E' indicativo che l'immagine più usata, ricercata e condivisa del mio lavoro finora sia questa.
Vậy đây là vấn đề: hình ảnh được sử dụng, tìm kiếm và chia sẻ nhiều nhất cho tới nay trong công trình của tôi là cái này.
Vediamo qualche fatto indicativo.
Hãy nhìn vào một số giả thiết.
La violazione della cifratura ADFGVX è indicativa dello stato della crittografia durante la prima guerra mondiale.
Việc phá được mật mã ADFGVX có thể coi là hiện tượng tiêu biểu của khoa mật mã trong suốt Thế chiến Thứ nhất.
Modo indicativo: il modo indicativo viene usato per affermazioni fattuali e convinzioni positive.
Cách chỉ định: Cách chỉ định được sử dụng cho các tuyên bố thực tế và niềm tin theo hướng tích cực.
Qui la forma attiva dell’indicativo presente del verbo greco agrupnèo significa letteralmente che gli anziani “si astengono dal sonno”.
Ở đây động từ Hy-lạp a.gru.pne’o trong thì hiện tại chủ động có nghĩa đen là các trưởng lão “kiêng ngủ”.
E che vi danno tre piccoli esempi reali, molto diversi tra loro, di Babilonia — uno personale, un comportamento sciocco e deplorevole a una partita di basket, uno più culturale e indicativo di sfide personali affrontate da persone che vivono in modo diverso da noi, e una questione molto ampia e seria, con implicazioni legali e una storia talmente complessa che sarebbe impossibile risolvere per ciascuno di noi.
Và chúng đưa ra ba ví dụ nhỏ, rất khác biệt và có thật trong đời về Ba Bi Lôn—một hành vi cá nhân và lố bịch cũng như đáng trách tại trận đấu bóng rổ, thêm một thử thách cá nhân về văn hóa và cách biểu lộ với những người có lối sống khác chúng ta, cũng như một vấn đề rất to lớn và nghiêm trọng, với những ngụ ý pháp lý và lịch sử phức tạp đến nỗi dường như vượt quá khả năng của bất cứ ai trong chúng ta để giải quyết.
Per un totale indicativo di 16000 uomini.
Quân số toàn ngành khoảng 16.000 người.
Signore, se si sono spostati da Norfolk, avranno ancora l'indicativo di chiamata.
Thưa sếp, tôi giả định rằng nếu họ chuyển phòng thí nghiệm từ Norfolk, họ đã đem cả tín hiệu cuộc gọi theo.
Comunque lo strumento IRIS non era in grado di captare quelle lunghezze d'onda che sono indicative delle temperature più alte.
Tuy nhiên, IRIS đã không có khả năng đo đạc ở các bước sóng ứng với các nhiệt độ cao hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.