indicazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indicazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicazione trong Tiếng Ý.
Từ indicazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu hiệu, sự chỉ, sự chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indicazione
dấu hiệunoun Avevamo indicazioni che Alamut armasse i nostri nemici. Con nhận được dấu hiệu Alamut vũ trang cho kẻ địch của ta. |
sự chỉnoun I nostri primogenitori, tuttavia, non furono lasciati senza indicazioni. Tuy nhiên, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã không thiếu sự chỉ dẫn. |
sự chỉ dẫnnoun I nostri primogenitori, tuttavia, non furono lasciati senza indicazioni. Tuy nhiên, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã không thiếu sự chỉ dẫn. |
Xem thêm ví dụ
Se seguiamo queste indicazioni non renderemo la verità più complicata di quanto non sia. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. |
Per chiedere indicazioni. Để hỏi đường |
Mi spiegarono che, con un po’ d’impegno e attenzione, e seguendo le indicazioni lungo il percorso, avevano raggiunto la loro destinazione. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
Quali ulteriori indicazioni fornisce Isaia circa la vita nel nuovo mondo? Ê-sai cho biết thêm điều gì về đời sống trong thế giới mới? |
Troveranno princìpi utili ripassando le indicazioni pubblicate su come condurre lo studio Torre di Guardia. Các anh sẽ tìm thấy những nguyên tắc hữu ích khi xem lại sự chỉ dẫn đã được xuất bản về cách điều khiển Phần học Tháp Canh. |
Quali indicazioni troviamo nella Parola di Dio riguardo all’educazione dei figli? Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái? |
Per cui sei sul velivolo, stai volando, e dopo 20 minuti, questi istruttori cominciano a darti indicazioni. Quay lại chuyện bạn vào trong máy bay và bay đi 20 phút sau khi cất cánh, các huấn luyện viên bắt đầu ra lệnh. |
Incoraggiate il malato a essere positivo e a seguire le indicazioni e le cure prescritte. Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám. |
In ottemperanza alle indicazioni di Dio date tramite una rivelazione al profeta Joseph Smith, alcuni santi degli ultimi giorni hanno seguito questa pratica per anni nel 1800 (vedere DeA 132). Để tuân theo lời hướng dẫn của Thượng Đế qua một điều mặc khải ban cho Tiên Tri Joseph Smith, một số Các Thánh Hữu Ngày Sau đã tuân theo sự thực hành này trong những năm của thập niên 1800 (xin xem GLGƯ 132). |
Indicazioni relative agli annunci interstitial di AdMob Hướng dẫn về quảng cáo xen kẽ của AdMob |
Seguendo le veritiere indicazioni da Lui provvedute mediante ispirazione nella sua Parola, la Sacra Bibbia. Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài. |
Le entrate stimate, che sono visibili nei rapporti, offrono un'indicazione precisa della recente attività dell'account, nel più breve tempo possibile. Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể. |
Il mio papà adottivo a cena mi diede una indicazione, una motivazione e uno scopo per vivere in America. Cha nuôi tại bữa ăn tối đó đã cho tôi một hướng đi, và ông đã thúc đẩy tôi và cho tôi một mục đích để sống ở Mỹ. |
Quindi l'albero avra'su di se'una lista di chi si trova nei paraggi, indicazione che puo'aiutare gli orsi a evitare gli scontri. Nên cái cây có thể liệt kê được con gấu nào đến, giúp chúng khỏi phải tranh giành lẫn nhau. |
Ove necessario, possono fornire loro un elenco di specialisti professionali e indicazioni su come contattare gli LDS Family Services. Nơi nào cần thiết, họ có thể giới thiệu những người này đến các chuyên viên cố vấn có đủ khả năng chuyên môn và LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau). |
Non c’è alcuna indicazione che una parte misteriosa di Rachele sopravvivesse alla sua morte. Không có điều gì cho thấy một phần huyền bí nào đó của Ra-chên còn sống sau khi nàng chết. |
Perdita di peso, sonno inquieto, prurito, difficoltà di respiro e febbre sono pure indicazioni della presenza di parassiti. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Incerto sulla via che lo porterà a destinazione, chiede indicazioni ai passanti, ma riceve informazioni contrastanti. Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau. |
Le richieste divennero più intense e, nonostante le indicazioni che lo Spirito mi aveva dato, cedetti alle pressioni dei miei colleghi e dissi loro che avremmo visitato il ponte, ma solo se fossimo stati molto attenti. Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận. |
Il paesaggio mostra la presenza di acqua immediatamente in vista, o tracce di acqua in una distanza bluastra, indicazioni di animali o di vita di uccelli così come vegetazione varia e alla fine - prendete questo - un sentiero o una strada, forse la sponda di un fiume o una costa, che si estende a distanza, quasi invitandoci a seguirla. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
* Molti vedono nell’adempimento delle sue profezie un’indicazione che la Bibbia deve venire da una fonte superiore all’uomo. * Nhiều người nhận thấy rằng sự ứng nghiệm các lời tiên tri trong Kinh-thánh là bằng chứng cho thấy Kinh-thánh có nguồn gốc siêu phàm. |
Pur non dicendo che tipo di lavoro fare, la Bibbia ci fornisce delle ottime indicazioni affinché il nostro progresso spirituale, il servizio che rendiamo a Dio e altre importanti responsabilità non vengano compromesse. Dù không nói chúng ta phải theo nghề nào nhưng Kinh Thánh cho chúng ta những lời hướng dẫn tốt lành hầu cho không nguy hại đến sự tiến bộ về thiêng liêng, việc phụng sự Đức Chúa Trời và những trách nhiệm quan trọng khác. |
Sembravi tranquillo nel seguire le indicazioni di Booth, senatore Ông có vẻ được Booth nuông chiều hơi quá, Thượng nghị sĩ |
Seguendo le indicazioni di Mosè, Giosuè coraggiosamente condusse il popolo in battaglia. Theo sự hướng dẫn của Môi-se, Giô-suê can đảm dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên chiến đấu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới indicazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.