infamous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infamous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infamous trong Tiếng Anh.

Từ infamous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ô nhục, bỉ ổi, có tiếng xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infamous

ô nhục

adjective

Now the infamous wall is gone.
Giờ đây, bức tường ô nhục không còn nữa.

bỉ ổi

adjective

Wickham treated Darcy in an infamous manner.
Wickham đối xử với anh Darcy rất bỉ ổi.

có tiếng xấu

adjective

Xem thêm ví dụ

Additionally, they will allow you to make history work in your application (the infamous "browser back button").
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).
However, ILLIAC IV was called "the most infamous of supercomputers", because the project was only one-fourth completed, but took 11 years and cost almost four times the original estimate.
Tuy nhiên, ILLIAC IV được gọi là "nổi tiếng nhất trong các siêu máy tính", vì dự án đã được chỉ hoàn thành được một phần tư, nhưng tốn 11 năm và chi phí gấp gần bốn lần so với ước tính ban đầu.
Back then the Witnesses castigated Pope Pius XII for his concordats with Nazi Hitler (1933) and Fascist Franco (1941), as well as for the pope’s exchange of diplomatic representatives with the aggressor nation Japan in March 1942, just a few months after the infamous Pearl Harbor attack.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
He starts a rivalry with Kurt Dierker, an infamous racer and champion of the Nazis.
Anh ta bắt đầu ganh đua với Kurt Dierker, tay đua và nhà vô địch nổi tiếng của Đức Quốc xã.
And linked to this crowd mania were examples all around the world -- from the election of a president to the infamous Wikipedia, and everything in between -- on what the power of numbers could achieve.
Và kết nối với đám đông điên cuồng này là những ví dụ trên toàn thế giới -- từ sự bầu cử tổng thống cho đến Wikipedia nổi tiếng, và mọi thứ ở giữa -- về những gì mà sức mạnh của những con số có thể đạt được.
The river flows past the Alexander-Svirsky Monastery, which used to house Svirlag (one of the most infamous gulags).
Sông này chảy ngang qua tu viện nam Chúa Ba Ngôi Aleksandr-Svirsky, đã từng được chính quyền Xô viết sử dụng làm trại cải tạo lao động Svirlag (một trong những gulag khét tiếng nhất).
Molas are infamous for carrying tons of parasites.
Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh.
They have been praying hypocritically for hundreds of years, while at the same time sharing fully in the wars of the nations, the Crusades, and the infamous persecutions.
Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm.
Because of Missouri’s infamous extermination order, issued at the onset of the grueling winter of 1838,7 she and other Saints were forced to flee the state that very winter.
Vì lệnh tiêu diệt khét tiếng của Missouri được đưa ra lúc bắt đầu mùa đông khắc nghiệt của năm 1838,7 bà và các Thánh Hữu khác bị buộc phải rời bỏ tiểu bang này vào ngay mùa đông năm đó.
I named the sum before I knew that one of my hostages was the father of the infamous Leonardo.
Tôi đặt tiền trước khi tôi biết một trong những con tin của tôi là cha của Leonardo nổi tiếng.
In July 1732, Seraphim arrived in eastern Siberia bound in irons and was thrown into the infamous Okhotsk prison.
Tháng 7 năm 1732, Seraphim bị giải đến miền đông Siberia, bị xiềng xích và giam vào nhà tù khét tiếng Okhotsk.
The tactic is infamous; most experienced real-time strategy players are familiar with the tactic in one form or another.
Chiến thuật này rất nổi tiếng, với hầu hết người chơi RTS có kinh nghiệm đều quen thuộc với chiến thuật trong dạng này hay dạng khác.
Restaurants in Sanya are also infamous for over-charging tourists (whether foreign or Chinese).
Các nhà hàng ở Tam Á cũng nổi tiếng với khách du lịch quá cước (dù là người nước ngoài hay người Trung Quốc).
All the major religions of this world share in that infamous harlot’s bloodguilt.
Tất cả các tôn giáo lớn trên thế gian này đều dự phần vào những sự đổ máu gây ra bởi dâm phụ đê tiện đó.
Air Koryo, the North Korean national airline, is infamous for apparently being the worst airline in the world.
Air Koryo, là hãng hàng không quốc gia của.
The (infamous) Windows variant is commonly known as DLL hell.
Biến thể Windows (khét tiếng) thường được gọi là địa ngục DLL.
Yes, the infamous Detective Fields.
Phải, thám tử Fileds khét tiếng.
After removal of the last convicts in 1823, the town was freed from the infamous influence of the penal law.
Sau khi loại bỏ các tù nhân cuối cùng vào năm 1823, thị trấn được giải phóng khỏi ảnh hưởng khét tiếng của luật hình sự.
Raised in a nationalist family, Kaltenbrunner was childhood friends with Adolf Eichmann, the infamous SS officer who played a key role in implementing the Nazis' Final Solution against Europe's Jews.
Lớn lên trong một gia đình theo chủ nghĩa dân tộc, Kaltenbrunner là bạn thời thơ ấu với Adolf Eichmann, sĩ quan SS khét tiếng, người đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện Giải pháp cuối cùng của Đức quốc xã đối với người Do Thái ở châu Âu.
A THUMP writer described it as the "most innovative club music today" and wrote that it also led to a number of "awful" internet memes: Throughout the late aughts and into the 2010s, it became the subject of a number of awful memes, and even an entry on KnowYourMeme.com, where a surprisingly extensive history of the music sits next to histories of trap and its infamous air horn sample.
Một nhà văn THUMP đã mô tả nó là "âm nhạc câu lạc bộ sáng tạo nhất hiện nay" và viết rằng nó cũng dẫn đến một số memes "khủng khiếp" trên internet: Trong suốt những năm cuối và đến những năm 2010, nó đã trở thành chủ đề của một số meme khủng khiếp, và thậm chí là một mục trên KnowYourMeme.com, nơi một lịch sử âm nhạc rộng lớn đáng ngạc nhiên nằm bên cạnh lịch sử của bẫy và mẫu sừng không khí khét tiếng của nó.
Let's remember the infamous double-slit experiment.
Chúng ta hãy nhớ lại thử nghiệm Khe Đôi nổi tiếng.
John infamously offended the local Irish rulers by making fun of their unfashionable long beards, failed to make allies amongst the Anglo-Norman settlers, began to lose ground militarily against the Irish and finally returned to England later in the year, blaming the viceroy, Hugh de Lacy, for the fiasco.
John đã xúc phạm các lãnh chúa địa phương bằng cách trêu đùa những bộ râu dài của họ mà ông cho là không hợp thời trang, thất bại trong việc lập liên minh giữa những cư dân Anglo-Norman, dùng đến quân đội đàn áp những người chống đối và thất bại phải trở về Anh vào cuối năm này, đổ hết mọi trách nhiệm cho phó vương, Hugh de Lacy, cho sự thất bại.
- Access a wide range of MIB weapons and gadgets like the Neuralyzer , the Deatomizer and the infamous Noisy Cricket .
- Sử dụng nhiều loại vũ khí và trang thiết bị của MIB như Neiralyzer và Deatomizer và Noisy Cricket .
Now what is so interesting and to some, the extent, what's a bit infamous about "The Origin of Species," is that there is only one line in it about human evolution.
Điều gây ngạc nhiên và ở một khía cạnh nào đó, gây nhiều tranh cãi về cuốn "Nguồn gốc các loài" là chỉ có vỏn vẹn một dòng trong đó nói về sự tiến hóa của loài người.
Or take the infamous verse about killing the unbelievers.
Hoặc lấy ví dụ đoạn thơ nổi tiếng về cuộc tàn sát những người ngoại đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infamous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.