infant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infant trong Tiếng Anh.

Từ infant trong Tiếng Anh có các nghĩa là trẻ sơ sinh, còn thơ ấu, còn trứng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infant

trẻ sơ sinh

verb (very young human being)

In the first weeks , infants usually spend most of their time sleeping .
Trong những tuần đầu , trẻ sơ sinh thường ngủ suốt .

còn thơ ấu

verb

• Begin when he or she is still an infant.
• Hãy bắt đầu khi trẻ còn thơ ấu.

còn trứng nước

verb

Xem thêm ví dụ

A young couple with two infants kindly took us into their home until we found our own apartment.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
This back-and-forth exchange teaches the infant the rudiments of conversation —a skill he will use for the rest of his life.
Nhờ đó học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Fear of children, fear of infants or fear of childhood is alternatively called pedophobia (American English), paedophobia or pediaphobia.
Hội chứng sợ trẻ em, còn được gọi cách khác là nỗi sợ hãi trẻ sơ sinh hoặc nỗi sợ hãi thời thơ ấu có tên khoa học là pedophobia (tiếng Anh Mỹ), paedophobia hoặc pediaphobia.
You know the two most dangerous years in your life are the year you're born, because of infant mortality, and the year you retire.
Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu.
Malawi has a low life expectancy and high infant mortality.
Malawi có tuổi thọ trung bình thấp và tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao.
The rising infant mortality rates in the Soviet Union in the 1970s became the subject of much discussion and debate among Western demographers.
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh gia tăng ở Liên Xô trong những năm 1970 đã trở thành chủ đề của nhiều cuộc thảo luận và tranh luận giữa các nhà nhân khẩu học phương Tây.
We should take warning and not wait for the death-bed to repent; as we see the infant taken away by death, so may the youth and middle aged, as well as the infant be suddenly called into eternity.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.
The infection is most severe in infants and may require hospital treatment .
Đây là chứng bệnh nguy hiểm nhất ở trẻ sơ sinh và có thể cần phải được nhập viện .
Moreover, the risk of sudden infant death syndrome is three times higher for babies whose mothers smoked during pregnancy.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
One of the most common and immediate problems facing premature infants is difficulty breathing .
Một trong những vấn đề cấp bách và thường thấy nhất đối với trẻ sinh thiếu tháng là khó thở .
10 The Bible Students learned that Scriptural baptism is not a matter of sprinkling infants but that in keeping with Jesus’ command at Matthew 28:19, 20, it is the immersion of believers who have been taught.
10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước.
The Google Ads policy on Infant Food Products in India will change around early September.
Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9.
While your infant may not understand the words, it will likely benefit from your soothing voice and its loving tone.
thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.
Soon after, the general Diodotus conquered Antioch and had his protégé Antiochus VI Dionysus, the infant son of Alexander Balas, proclaimed king.
Ngay sau đó, thống chế Diodotos chinh phục Antioch và lập người được ông ta bảo trợ Antiochus VI Dionysus,người con trai sơ sinh của Alexandros Balas lên làm vua.
A document published by the World Health Organization Programme on Mental Health states: “Studies have shown that infants who are abandoned and separated from their mothers become unhappy and depressed, sometimes to the point of panic.”
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
Then , immediately after birth and several times later , artificial surfactant can be given to the infant through a breathing tube .
Sau đó ngay sau khi sinh và một số lần kế tiếp , trẻ có thể được sử dụng chất hoạt tính bề mặt nhân tạo qua ống thở .
UTIs in infants
Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ sơ sinh
The technique is targeted at infants as young as four months of age.
Các kỹ thuật này được hướng đến trẻ sơ sinh từ bốn tháng tuổi.
The consumption of honey during the first year of life has been identified as a risk factor for infant botulism; it is a factor in a fifth of all cases.
Trẻ sơ sinh dưới 1 năm tuổi sử dụng mật ong đã được xác định là một yếu tố nguy cơ gây ngộ độc thịt cho trẻ sơ sinh; chiếm 1/5 trong tổng các ca bệnh.
Life expectancy at birth is forecast to increase from 80 years to 85 years in 2050 and infant mortality is expected to decline.
Tuổi thọ dự tính khi sinh được dự báo tăng từ 80 năm đến 85 năm vào 2050 và tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh được dự kiến giảm.
The Kinda baboon is also characterized by its short face (relating to its small size), pink circles around its eyes, and its infants are frequently born with white instead of black hair.
Khỉ đầu chó Kinda cũng được đặc trưng bởi khuôn mặt ngắn của nó (đặc điểm này liên quan mật thiết đến kích thước nhỏ thó của nó), vòng tròn màu hồng quanh mắt của nó, và những con khỉ non của nó thường được sinh ra với màu trắng thay vì bộ lông tóc đen.
They arrive as spiritual infants with a serious appetite to learn, and they leave as mature adults, seemingly ready to conquer any and all challenges placed before them.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Kiyomori managed to enthrone his infant grandson as Emperor Antoku in 1180, an act which led to the Genpei War (1180–85), the Taira-Minamoto War.
Kiyomori đưa đứa cháu con nhỏ của mình lên ngôi, tức Thiên hoàng Antoku năm 1180, một hành động dẫn đến Chiến tranh Genpei (1180-85), hay chiến tranh Taira-Minamoto.
There 's one important exception to this rule : If you have an infant 3 months or younger with a rectal temperature of 100.4°F ( 38°C ) or higher , call your doctor or go to the emergency department immediately .
Một ngoại lệ hết sức quan trọng đối với nguyên tắc này là : Nếu con bạn là trẻ sơ sinh từ 3 tháng trở xuống có nhiệt độ trực tràng 100.4°F ( 38°C ) trở lên thì bạn nên gọi điện cho bác sĩ hoặc cho bé đến khoa cấp cứu ngay lập tức .
The family later moved to Wellington in the same county, where he began schooling; he later said it was while reciting a poem at infant school in Wellington that he experienced the applause and admiration coming from a good performance.
Gia đình sau đó chuyển đến Wellington trong cùng một quận, nơi ông bắt đầu đi học; sau đó, ông nói rằng trong khi đang đọc một bài thơ ở trường trẻ sơ sinh ở Wellington, ông đã trải nghiệm những tràng pháo tay và sự ngưỡng mộ đến từ một màn biểu diễn tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.