infantile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infantile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infantile trong Tiếng Anh.

Từ infantile trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấu trĩ, trẻ con, như trẻ con, còn trứng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infantile

ấu trĩ

adjective

trẻ con

adjective

Sudden mood swings, infantile regression, abdominal pain.
Thay đổi tâm trạng đột ngột, cư xử trẻ con, đau bụng.

như trẻ con

adjective

còn trứng nước

adjective

Xem thêm ví dụ

It has nothing to do with Mom infantilizing her.
Còn chuyện người mẹ cứ coi nó như em bé thì không có để nói.
We are somehow told..., we are infantilized, you know we are told you can wander around within the sanctioned playpen of ordinary consciousness.
Và vâng, Nó đã bị bất hợp pháp hóa. Chúng ta bằng cách nào đó bị bảo... chúng ta bị phủ nhận sự trưởng thành,
Cristina is involved in the fight against breast cancer participating in the Asociación Civil sin fines de lucro SenosAyuda and the McHappy Day with the McDonald's Venezuela Foundation finding a cure for infantile paralysis (Poliomyelitis) in an annual event, where a percentage of the day's sales go to charity.
Cristina tham gia vào cuộc chiến chống ung thư vú, tham gia Asociación Civil sin fines de lucro SenosAyuda và ngày McHappy với Quỹ Venezuela của McDonald tìm ra cách chữa trị liệt ở trẻ sơ sinh (Poliomyelitis) trong một sự kiện thường niên trích một tỷ lệ phần trăm nhất định trong tổng doanh số bán hàng trong ngày để đem quyên góp cho tổ chức từ thiện.
(2 Timothy 3:1) Poverty is one of their major problems that, in turn, leads to other troubles, such as illiteracy, infantile malnutrition, lack of medical care and, in some areas, delinquency.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi.
But you can't infantilize them, you can't live their life for them.
Nhưng mình không thể coi chúng là con trẻ, không thể sống hộ chúng được.
Someone who doesn't get excited by the wedding industrial complex and society's bullshit need to infantilize grown women.
Người mà không bị dụ dỗ bởi ngành công nghiệp đám cưới và bọn người nhảm ruồi làm như phụ nữ đồ ngốc hết.
Jem waved my question away as being infantile.
Jem gạt bỏ câu hỏi của tôi như đồ trẻ con.
Childhood cancer strikes “a terrible blow that afflicts, without exception, all the members of the family,” says the book À margem do leito —A mãe e o câncer infantil (At the Bedside— The Mother and Child Cancer).
Việc con nhỏ bị ung thư, theo sách viết về vai trò của người mẹ khi con bị ung thư (À margem do leito—A mãe e o câncer infantil), đó là “một đòn đau đớn giáng cho mọi thành viên trong gia đình”.
My father and my mother left Jamaica and they traveled 4,000 miles, and yet they were infantilized by travel.
Bố và mẹ tôi rời Jamaica và rong ruổi suốt 4000 dặm, và tuy nhiên họ bẩm sinh là dân du mục.
Research into childhood memory includes topics such as childhood memory formation and retrieval mechanisms in relation to those in adults, controversies surrounding infantile amnesia and the fact that adults have relatively poor memories of early childhood, the ways in which school environment and family environment influence memory, and the ways in which memory can be improved in childhood to improve overall cognition, performance in school, and well-being, both in childhood and in adulthood.
Nghiên cứu về ký ức thời thơ ấu bao gồm các chủ đề như hình thành trí nhớ thời thơ ấu và cơ chế thu hồi liên quan đến những người lớn, những tranh cãi xung quanh mất trí nhớ trẻ con và thực tế là người lớn có những kỷ niệm tương đối nghèo của thời thơ ấu, những cách thức mà học môi trường và gia đình ký ức ảnh hưởng môi trường, và cách thức mà ký ức có thể được cải thiện trong thời thơ ấu để cải thiện tổng thể nhận thức, thực hiện trong trường học, và hạnh phúc, cả trong thời thơ ấu và khi trưởng thành.
Stuff like this is just too infantile.
Mấy thứ này trẻ con quá!
Local doctors and medical officials had noticed for a long time an abnormally high frequency of cerebral palsy and other infantile disorders in the Minamata area.
Các bác sĩ địa phương và cán bộ y tế đã phát hiện ra rằng trong một thời gian dài, tần suất cao xuất hiện bệnh bại não và các rối loạn chức năng ở trẻ con ở khu vực Minamata.
We are somehow told, we are infantilized.
Chúng ta bằng cách nào đó được bảo rằng.... chúng ta đã bị ấu trĩ hóa
Can he be dragged into what Professor Albert Einstein described as the “infantile sickness” of nationalism, “the measles of humanity”?
Có thể nào ai lôi kéo Ngài được vào cái mà Giáo sư Albert Einstein gọi là “một chứng bệnh trẻ con”, hay “chứng đau ban của nhân loại”, tức tinh thần quốc gia không?
Is it a place where you can express your infantile wishes?
Đó có phải là nơi mà bạn bộc lộ ước muốn trẻ con của mình?
When I was about eight, my baby brother became ill with infantile paralysis, and Mother took him to a sanatorium in Iowa for treatment.
Khi tôi khoảng tám tuổi, em trai út tôi bị bệnh bại liệt trẻ em, và mẹ đem em đến viện điều dưỡng ở Iowa để trị bệnh.
Of course this is an infantile story, but thinking up one sentence after the next is the same thing a professional writer like me does.
Tất nhiên đây là một câu chuyện trẻ con, nhưng nghĩ ra một câu tiếp theo sau câu trước thì là thứ giống như một nhà văn chuyên nghiệp như tôi làm
An estimated 30% of patients with infantile spasms (West syndrome) have been reported to progress to LGS.
Ước tính 30% bệnh nhân bị co thắt ở trẻ sơ sinh ( Hội chứng West) đã được báo cáo để tiến triển thành LGS.
He classified autism as a form of infantile psychosis caused by cold and unaffectionate parents.
Ông phân loại tự kỷ là một dạng của rối loạn tâm lý trẻ nhỏ nguyên nhân từ sự lạnh nhạt và thiếu tình cảm của cha mẹ.
Her first novel, Cuentos infantiles, published by Catafixia Editorial, was part of the La malla collection, which included books by Maurice Echeverría, Yaxquin Melchi, and René Morales Hernández.
Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô, Cuentos infantiles, được xuất bản bởi Catafixia Editorial, là một phần của bộ sưu tập La malla, bao gồm các cuốn sách của Maurice Echeverría, Yaxquin Melchi và René Morales Hernández. ^ a ă “Apología de la lectura y de la androginia literaria”.
Our efforts were rewarded in 1999 during the Medical Conference on Infantile Cardiovascular Surgery.
Nỗ lực của chúng tôi đã đem lại kết quả vào năm 1999 tại Hội Nghị Y Khoa về Phẫu Thuật Tim Mạch Trẻ Em.
Sudden mood swings, infantile regression, abdominal pain.
Thay đổi tâm trạng đột ngột, xử trẻ con, đau bụng.
Nyu has a childlike personality and infantile knowledge of the world, and lacks spoken language skills, being able to say only "nyū" and "Kouta" most of the time.
Nyu có tính cách ngây thơ như trẻ con và kiến thức rất ít về thế giới, thiếu kĩ năng ngôn ngữ, chỉ có thể nói được "Nyu" và "Kohta" hầu hết thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infantile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.