infatuate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infatuate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infatuate trong Tiếng Anh.

Từ infatuate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cuồng dại, làm mê tít, làm mê đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infatuate

làm cuồng dại

adjective

làm mê tít

adjective

làm mê đắm

adjective

Xem thêm ví dụ

You are defending him because you've become infatuated with him.
Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn!
And this is the problem with our infatuation with the things we make.
Và đó chính là vấn đề về sư say mê của chúng ta đối với những thứ chúng ta tạo ra.
They were apostate clerics who were infatuated with the teachings of pagan Greek philosopher Plato.
Họ là một số tu sĩ bội đạo say mê sự dạy dỗ của triết gia Hy Lạp ngoại giáo Plato.
She owed Cris a lot of money, and she was infatuated with her
Cô ấy đã nhận của Cris quá nhiều tiền, và cô ấy phải nghe theo ta
Is It Love or Is It Infatuation?
Là yêu hay si ?
D'Alembert became infatuated with Mlle de Lespinasse, and eventually took up residence with her.
D'Alembert đã trở nên say đắm với Mlle de Lespinasse, và cuối cùng đã sống cùng cô.
These days he seems infatuated by Penelope.
Dạo gần đây người có vẻ bị quyến rũ bởi Penelope.
What is the difference between real love and infatuation?
Sự khác biệt giữa tình yêu chân chính và sự đam mê là gì?
Publishers Weekly's starred review described Bella's "infatuation with outsider Edward", their risky relationship, and "Edward's inner struggle" as a metaphor for sexual frustration accompanying adolescence.
Nhận xét của Publishers Weekly mô tả Bella là "cuồng dại với kẻ lạc loài Edward", mối quan hệ đầy trắc trở của họ, và "đấu tranh nội tâm của Edward" như là một phép ẩn dụng dành cho sự thất vọng giới tính của thanh niên.
Supposed Former Infatuation Junkie is the fourth studio album and second internationally released album by singer-songwriter Alanis Morissette, released by Maverick Records in the United States on November 3, 1998.
Supposed Former Infatuation Junkie là album phòng thu thứ tư và là album quốc tế thứ hai của nghệ sĩ thu âm người Canada gốc Mỹ Alanis Morissette, phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 3 tháng 11 năm 1998 bởi Maverick Records.
Although not a metal fan, KMFDM leader Sascha Konietzko's "infatuation with ripping off metal licks" stemmed from his experiments with E-mu's Emax sampler in late 1986.
Dù không hâm mộ metal, trưởng nhóm Sascha Konietzko của KMFDM lại "mê đắm việc nhại lại những cú lick metal" xuất phát từ những thử nghiệm trên máy sampler Emax của E-mu vào cuối năm 1986.
So a person can be in a long term attachment, become romantically infatuated with someone else, and want to have sex with a third person.
Cho nên một người có một mối quan hệ gắn bó lâu dài yêu thương lãng mạn với người khác, và muốn quan hệ tình dục với một người thứ ba.
There's nothing more boring to me than an infatuated youth.
Không có gì làm cho tôi chán hơn một thanh niên cuồng nhiệt.
They had had an average of seven “romantic experiences” each and invariably said that their current experience was true love, not infatuation.
Mỗi người trong họ trung bình đã có bảy “mối tình lãng mạn” và tất cả nói rằng lần này nhất định phải là tình yêu thật, chứ không phải đam mê bồng bột.
Timothy Spall as Nathaniel He is a servant of Queen Narissa, who controls him through his infatuation with her and his own lack of self-esteem.
Nathaniel là người hầu của Hoàng hậu Narissa, người đã điều khiển anh ta thông qua sự kính trọng của anh với bà ta và cũng bởi chính sự thiếu tự trọng của anh ta nữa.
Infatuation feels like love.
Cảm giác si mê rất giống với yêu.
For instance, infatuated teenagers should take their time before deciding to cement a relationship in marriage.
Chẳng hạn, những thanh thiếu niên si tình nên dành thời gian suy nghĩ kỹ trước khi quyết định kết hôn.
Carangi immediately became infatuated with Linter and pursued her, though the relationship never became stable.
Carangi đã mê tít ngay Linter và bắt đầu theo đuổi cô ta, tuy nhiên mối quan hệ này không hề ổn định.
INFATUATION → What you feel
SI MÊ → Những gì con tim lên tiếng
JW.ORG video Is It Love or Infatuation?
Video Tình yêu hay sự si mê? trên JW.ORG
Göring was immediately infatuated and asked her to meet him in Stockholm.
Göring đã ngay lập tức mê đắm và mời bà gặp mặt ở Stockholm.
Its first chapter follows Black Order scientist Rohfa's search for Allen, with whom she is infatuated.
Chương đầu nói về nhà khoa học của Black Order Rohfa trong hành trình tìm kiếm Allen, người mà cô say mê.
211 Is It Love or Is It Infatuation?
211 Là yêu hay si ?
If it were a case of mere infatuation, Jacob would not have waited for her.
Nếu chỉ vì si mê, Gia-cốp sẽ không chịu chờ đợi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infatuate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.