informe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informe trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ informe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo cáo, 報告, Báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informe

báo cáo

noun

Tom no tuvo tiempo para acabar el informe.
Tom đã không có đủ thời gian để hoàn thành bản báo cáo.

報告

noun

Báo cáo

adjective (texto que da cuenta del estado actual o de los resultados de un estudio o investigación)

Tom no tuvo tiempo para acabar el informe.
Tom đã không có đủ thời gian để hoàn thành bản báo cáo.

Xem thêm ví dụ

En los informes Dispositivos, Dispositivos de asistencia y Rutas de dispositivos no solo se muestran cuándo interactúan los clientes con varios anuncios antes de realizar una conversión, sino también cuándo lo hacen en varios dispositivos.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia hace público el siguiente informe referente al crecimiento y al estado de la Iglesia al 31 de diciembre de 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
En el informe Flujo de objetivos no se rellenan los pasos.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
El informe está preparado.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia ha hecho público el siguiente informe sobre el crecimiento y el estado de la Iglesia en la fecha del 31 de diciembre de 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Las cuatro huérfanas aparecieron fotografiadas en la primera plana de un periódico sudafricano que publicó un informe sobre la decimotercera Conferencia Internacional sobre el Sida, celebrada en Durban (Sudáfrica) en julio de 2000.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Cuando consulte un informe con una dimensión de cardinalidad elevada que supere los límites que se han mencionado anteriormente, no se le mostrarán todos los valores de esta dimensión porque algunos valores se integran en una entrada (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Publicó su informe el 22 de julio de 2004, concluyendo que los atentados estuvieron concebidos y llevados a cabo por miembros de al-Qaeda.
Theo kết luận của Ủy ban 9/11 trong bản tường trình ngày 22 tháng 6 năm 2004, cuộc tấn công được lập kế hoạch và tiến hành bởi các đặc vụ của al-Qaeda.
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
A continuación encontrará varias predicciones bíblicas acompañadas de algunos informes sobre la situación actual del mundo.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
Solo puede utilizar la API de Google Ads para crear y administrar campañas de Google Ads y para elaborar informes sobre ellas.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
Al contrario, se recomiendan “como ministros de Dios [...] mediante gloria y deshonra, mediante mal informe y buen informe; como engañadores [según los enemigos] y, sin embargo, [en realidad] veraces” (2 Corintios 6:4, 8).
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Imagínate que estos informes corresponden a dos dependientes que trabajan en una tienda: uno podría ser la primera persona que atiende al cliente, mientras que el otro es el que está en la caja y le cobra.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Por ejemplo, cualquier cosa que se desee publicar, como «reunirse», «encontrarse» o «caminar», se registra automáticamente y se extraen los datos y se informa a un comité para que analice su contenido político.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Estaba en la estación, trabajando, llenando informes.
Tôi làm ở nhà ga.
Uso recomendado: comprueba periódicamente si Google ha podido procesar tus sitemaps o utiliza el informe para depurar errores si ves que Google no puede encontrar páginas nuevas en tu sitio web.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Ushahidi, el nombre significa " testigo " o " testimonio " en swahili, es una manera muy simple de tomar informes de campo, ya sea de la web o, en momentos críticos, mediante móviles y SMS, agregándola y poniéndola en un mapa.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
En esta pestaña también se incluyen 2 informes:
Bạn còn xem được 2 báo cáo trong tab này, đó là:
Informe de Human Rights Watch (en inglés).
Human Rights Watch (Bản báo cáo).
Más información en el informe sobre la selección de anuncios
Bạn có thể tìm hiểu thêm trong Sách trắng về lựa chọn quảng cáo.
Según un informe de la BBC de finales de enero de 2007, Doha es más cara que Dubái en términos de precios de bienes raíces.
Theo BBC cuối tháng 1 năm 2007, Doha là thành phố đắt đỏ hơn Dubai về giá bất động sản.
La CIA, basada en informes de fuentes y activos cree que su cartel ahora está dirigiendo terroristas y armas así como drogas hacia los EE. UU.
CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ.
Informa al FBI y al radar.
Thông tin cho đài và liên bang.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.