ingombrante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingombrante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingombrante trong Tiếng Ý.
Từ ingombrante trong Tiếng Ý có các nghĩa là cồng kềnh, kềnh càng, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingombrante
cồng kềnhadjective In più i commercianti dovevano trasportare e custodire ingombranti merci di scambio, tipo animali o sacchi di cereali. Ngoài ra, họ phải mang theo những thứ cồng kềnh, chẳng hạn như thú vật hoặc các bao ngũ cốc. |
kềnh càngadjective Rotoli ingombranti hanno lasciato il posto a pratici libri. Những cuộn sách kềnh càng được thay thế bằng những cuốn sách tiện lợi. |
quấy rầyverb |
Xem thêm ví dụ
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere. Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy. |
In più i commercianti dovevano trasportare e custodire ingombranti merci di scambio, tipo animali o sacchi di cereali. Ngoài ra, họ phải mang theo những thứ cồng kềnh, chẳng hạn như thú vật hoặc các bao ngũ cốc. |
La nostra piccola valigia degli abiti era l’oggetto meno ingombrante. So với các vật đó thì va li nhỏ đựng quần áo của chúng tôi không phải là một món đồ to lớn. |
Ma vecchi, molti fingono di come erano morti, portano ingombrante, lento, pesante e pallido come. Tuy nhiên, người già, nhiều người giả vờ như họ đã chết, dẫn đến khó sử dụng, chậm chạp, nặng nề và nhạt như. |
Abbiamo cominciato sostituendo le tradizionali attrezzature ospedaliere, che sono ingombranti, costose e fragili, con app per smartphone e hardware che permettono di visitare chiunque in qualsiasi lingua e di qualsiasi età. Chúng tôi thử nghiệm kiểm tra thị lực với một em bé 3 tháng tuổi sử dụng ứng dụng và phần mềm theo dõi mắt. |
Non era come lo Star, inventato per un uso professionale ed ampiamente diverso dagli ingombranti sistemi basati sui comandi che dominavano l'era Điều này khác với Star khi nó hướng vào việc phục vụ mục đích chuyên dụng, và còn khác xa với những hệ thống cồng kềnh sử dụng câu lệnh từng thống trị thời kỳ đó. |
Questa coda bellissima ma ingombrante non aiuta certamente il pavone a evitare i predatori e approcciare le femmine. Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái. |
Ma se dovesse fornirci ogni dettaglio relativo a ciascun avvenimento menzionato, sarebbe una raccolta enorme e ingombrante anziché il volume pratico e maneggevole che possediamo oggi. Nhưng nếu Kinh-thánh cho chúng ta mọi chi tiết về mỗi biến cố được đề cập đến, thì đó sẽ là một cuốn sách khổng lồ, một thư viện khó sử dụng chứ không phải một cuốn sách gọn gàng, dễ cầm như chúng ta có ngày nay. |
l'ingombrante bestia a due pinne. Con thú to lớn với 2 chiếc vây. |
Ma il problema era che i rilevatori gamma erano dei tubi lunghi e ingombranti, riempiti di questi cristalli scintillanti che non si riusciva a far aderire attorno al seno abbastanza da trovare piccoli tumori. Thế nhưng vấn đề là các thiết bị dùng tia gamma cấu tạo bởi những ống khổng lồ và cồng kềnh, chứa đầy những tinh thể lấp lánh như thế này, và đơn giản là không thể đưa chúng đến vùng ngực đủ gần để tìm những khối u nhỏ. |
È immediato, vitale, intimo, ed è anche amorfo e ingombrante. Nó ngay lập tức, quan trọng và thân mật, cũng như là vô định hình và cồng kềnh. |
Rotoli ingombranti hanno lasciato il posto a pratici libri. Những cuộn sách kềnh càng được thay thế bằng những cuốn sách tiện lợi. |
Anche se pare un po’ ingombrante per il volo, la lunga coda pennuta del pavone non sembra rallentarlo. Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh. |
Il ciclo vitale del grosso e ingombrante elefante inizia e finisce con uno stretto collo di bottiglia. Vòng đời của một con voi to lớn đều bắt đầu và kết thúc bằng một cổ chai chật hẹp. |
7 Aspetto e decoro: Se abbiamo una borsa grande e ingombrante potremmo dare nell’occhio. 7 Ngoại diện và thái độ lịch sự: Mang theo cặp to và cồng kềnh sẽ dễ khiến người ta chú ý. |
Troppo ingombrante per essere portato a mano, era generalmente installato su veicoli specializzati o elicotteri. Loại tên lửa chống tăng này khá lớn để người lính có thể mang vác, nó thường được trang bị cho những xe chuyên dụng hay trực thăng. |
5 Molti pensano che la Legge mosaica fosse un insieme di leggi ingombrante e complesso. 5 Dường như nhiều người nghĩ rằng Luật Pháp Môi-se là một bộ luật có nhiều điều lệ và phức tạp. |
Egli e persone a lui vicine scrissero riguardo a queste pietre, descrivendole di aspetto bianco o chiaro, montate su archi o cerchi d’argento come moderni occhiali da vista e collegati a un ampio pettorale.12 Secondo la descrizione questo strumento di veggenza doveva essere ingombrante. Ông và những người quen biết thân cận ghi lại những chi tiết về hai viên đá này, mô tả chúng là màu trắng hoặc rất trong, nằm trong hai cái khung hoặc vành hình vòng cung bằng bạc trông giống như kính đeo mắt hiện đại, và được buộc vào một tấm giáp che ngực lớn.12 Như đã được mô tả, thiết bị tiên kiến này chắc hẳn là cồng kềnh. |
Un altro appellativo è "Liop an da lapa", l'ingombrante bestia a due pinne. Và tên gọi khác "Liop an da lapa," Con thú to lớn với 2 chiếc vây. |
Sono pesanti, ingombranti, difficile da mantenere, e costano molto. Chúng rất nặng, cồng kềnh, rất khó bảo tồn và tốn rất nhiều tiền. |
E ́ costituito non da un tubo ingombrante ma da un sottile strato di materiale semiconduttore che funge da rilevatore gamma. Nó được cấu tạo, không phải từ những ống cồng kềnh, mà là một lớp mỏng từ vật liệu bán dẫn, có tác dụng như thiết bị dò tìm bằng tia gamma. |
E' costituito non da un tubo ingombrante ma da un sottile strato di materiale semiconduttore che funge da rilevatore gamma. Nó được cấu tạo, không phải từ những ống cồng kềnh, mà là một lớp mỏng từ vật liệu bán dẫn, có tác dụng như thiết bị dò tìm bằng tia gamma. |
L'animale fa solo un letto, che si riscalda con il suo corpo, in un luogo riparato; ma l'uomo, avendo scoperto il fuoco, scatole un po ́di aria in un appartamento spazioso, e riscalda che, invece di rubare se stesso, rende che il suo letto, in cui può muoversi più spogliato di abbigliamento ingombrante, mantenere una sorta di estate in pieno inverno, e per mezzo di finestre anche ammettere la luce, e con una lampada allungare il giorno. Động vật này chỉ đơn thuần là một chiếc giường, mà ông làm ấm cơ thể của mình, trong một nơi có mái che; nhưng người đàn ông, có phát hiện ra lửa, hộp lên một số không khí trong một căn hộ rộng rãi, và làm ấm, thay vì cướp chính mình, làm cho giường của mình, trong đó ông có thể di chuyển divested quần áo cồng kềnh hơn, duy trì một loại của mùa hè ở giữa mùa đông, và bằng phương tiện của các cửa sổ thậm chí thừa nhận ánh sáng, và với một ngọn đèn kéo dài ngày. |
E visto che erano così ingombranti e costose, ci volevano grandi edifici centralizzati per contenerle, che sono poi diventati i moderni ospedali. Vì máy móc còn quá lớn và đắt tiền, chúng ta cần những tòa nhà lớn để bảo quản thiết bị, và biến chúng trở thành những bệnh viện hiện đại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingombrante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ingombrante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.