inglese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inglese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inglese trong Tiếng Ý.

Từ inglese trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếng Anh, người Anh, Tiếng Anh, Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inglese

tiếng Anh

proper

Ieri ho ricevuto una lettera scritta in inglese.
Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.

người Anh

proper

Non voglio che gli inglesi ci piombino addosso facendo domande.
Tôi không muốn trả lời chất vấn của người Anh.

Tiếng Anh

adjective

Ieri ho ricevuto una lettera scritta in inglese.
Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.

Anh

proper

Ieri ho ricevuto una lettera scritta in inglese.
Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.

Xem thêm ví dụ

Capisce l'inglese.
Hắn biết tiếng Anh.
Milioni di ascoltatori e spettatori in tutto il mondo seguono Mormon Channel, che è diffusa in inglese e spagnolo 24 ore al giorno, sette giorni alla settimana, dalla Piazza del Tempio di Salt Lake City, nello Utah (USA).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anhtiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Io sono un inglese timorato di Dio e ne sono più che fiero, diamine!
Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
Così i secoli passavano con i Britannici che felicemente parlavano l'inglese antico, ma nel 700 iniziò una serie d'invasioni vichinghe che continuarono fino al trattato con cui si divise in due l'isola.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Anche se molti non parlavano inglese, si sono sentiti partecipi del rinnovamento dei nostri sforzi missionari.
Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta.
Non possono perdonare traditori che parteggiano per l'esercito inglese.
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được.
" Il governo inglese offrirà peina collaborazione all'inchiesta. "
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
Sarah Bellona Ferguson, la prima abbonata alla Torre di Guardia inglese in Brasile
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
Le Crociate furono seguite da espulsioni, tra cui quella del 1290 che vide la cacciata di tutti gli ebrei inglesi; nel 1396, 100.000 ebrei furono espulsi dalla Francia e, nel 1421, migliaia furono espulsi dall'Austria.
Nhiều vụ trục xuất trong thời Trung Cổ và thời đại khai sáng ở Châu Âu, bao gồm: năm 1290, 16.000 người Do Thái bị trục xuất khỏi nước Anh; vào năm 1396, 100.000 người Do Thái bị trục xuất khỏi nước Pháp; Năm 1421 hàng nghìn người Do Thái đã bị trục xuất khỏi nước Áo.
“QUANDO due inglesi si incontrano, prima di tutto parlano del tempo”.
“KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”.
Sono una tata inglese e sono pericolosa.
Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm.
Nel marzo 2013, l'ex giocatore di basket dell'NBA Dennis Rodman fece visita a Kim Jong-un in Corea del Nord e al suo ritorno rivelò al tabloid inglese The Sun che Ri aveva avuto dato alla luce una bambina.
Vào tháng 3 năm 2013, cựu cầu thủ bóng rổ NBA Dennis Rodman có chuyến thăm Kim Jong-un ở Triều Tiên và khi trở về đã nói với tờ báo lá cải của Anh The Sun rằng bà Ri đã sinh một bé gái.
Nel 1818 l’inglese William Cattley ricevette una partita di piante tropicali provenienti dal Brasile.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Il Ministero della Solitudine è un ministero del governo inglese, incaricato di risolvere i problemi sociali legati alla solitudine.
Bộ trưởng về vấn đề cô đơn là một chức vụ trong Chính phủ Vương quốc Anh để giải quyết các vấn đề xã hội liên quan đến sự cô đơn.
Gli inglesi sono sempre stati avidi di terre desolate.
Người Anh rất thèm khát những vùng đất xa xôi.
Parli inglese?
Cô biết nói tiếng Anh không?
La conversione di Tahiti, fa notare Gunson, fu “solo un’espressione del volere di Pomaré II, basato sulle tradizioni religiose (e non sulle credenze) dei missionari inglesi”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Ma in effetti nella lingua inglese ci sono molte più parole che hanno la lettera R al terzo posto invece che al primo.
Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất.
* Scritture citate alla Conferenza generale (scriptures.byu.edu [in lingua inglese])
* Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu)
Se non sapete l'olandese, ma solo l'inglese, e vi dicessi alcune parole in olandese, mi direste che queste parole presentano strutture davvero insolite.
Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường.
Accettò uno studio biblico in inglese e ora è una proclamatrice della buona notizia.
Cô đồng ý học Kinh Thánh bằng tiếng Anh, và giờ đây cô là một người công bố tin mừng.
Il governo inglese dispose che i suoi resti fossero esposti in pezzi a Newcastle, Berwick, Stirling e Perth.
Đầu của ông được treo trên Cầu Luân Đôn, và tứ chi của ông được đưa đến treo ở Newcastle, Berwick, Stirling và Perth.
Dott. Geller, quale successo degli Shirelles del 1 965... ... è stato poi rifatto da un popolare gruppo inglese?
Dr. Geller, Bài hit nào của ban nhạc Shirelles năm 1965 au đó được cover lại bởi ban nhạc nổi tiếng British Invasion?
Alexander Thomson, studioso di ebraico e greco, scrisse: “La traduzione è evidentemente opera di persone dotate di grande intelligenza, capacità ed erudizione, che hanno cercato di rendere il vero senso del testo greco avvalendosi al massimo delle capacità di espressione della lingua inglese”. — The Differentiator, aprile 1952, pagine 52-7.
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
Poi venne Deborah, fortemente caratterizzata dagli Inni per l'Incoronazione e Athaliah, il suo primo Oratorio in lingua inglese.
Kế đó là Deborah có sự phụ họa của những bài tụng ca và Athaliah, là bản oratorio đầu tiên của Handel viết bằng tiếng Anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inglese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.