ingombro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingombro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingombro trong Tiếng Ý.

Từ ingombro trong Tiếng Ý có nghĩa là sự trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingombro

sự trở ngại

adjective

Xem thêm ví dụ

Disse loro che il corpo era solo di ingombro, una prigione per l’anima.
Ông bảo họ rằng thể xác chỉ là một gánh nặng và là nơi giam hãm linh hồn.
L'Afghanistan è come un bel palazzo ingombro di rifiuti e qualcuno deve pur portarli via.»
Afghanistan giống như một toà nhà đẹp bừa bãi rác rưởi và ai đó phải loại bỏ rác rưởi đi
Togliete ogni ingombro, come mucchi di giornali o stracci o gruppi di foto sulle pareti, dove si nascondono gli insetti. — America Meridionale.
Xếp dọn đồ đạc như các chồng giấy, vải hay các tranh ảnh treo chồng chất trên tường, là những nơi côn trùng ẩn nấp.—Nam Mỹ.
Le case o le stanze troppo piene sono difficili da pulire, e in un ambiente troppo ingombro può non essere facile vedere lo sporco.
Nhà cửa hoặc phòng hỗn độn khiến khó dọn dẹp, và khó thấy bụi bậm ở những môi trường bề bộn như thế.
Ora metteteci dentro tutto il ciarpame che vi ingombra la vita.
Giờ tôi muốn các bạn xếp vào đó tất cả đồ đạc mà các bạn có.
Allo stesso modo gli esseri umani possono essere ingombri di paure, dubbi od opprimenti sensi di colpa.
Tương tự như vậy, con người có thể trở nên cảm thấy lộn xộn với nỗi sợ hãi, nghi ngờ, và tội lỗi nặng nề.
Avviso ai & amp; quot; liberatori& amp; quot;: la plastica usa- e- getta ingombra e non è biodegradabile.
Lưu ý nhỏ với các nhà giải phóng trên: nhựa dùng một lần chiếm rất nhiều chỗ và không phân hủy tự nhiên bằng vi khuẩn được.
Forse era solo d'ingombro.
Có lẽ nó chỉ cản đường họ.
Ci vuole meno tempo per pulire le case modeste e poco ingombre.
Những nhà nhỏ, ngăn nắp đỡ tốn thời gian dọn dẹp.
Avviso ai "liberatori": la plastica usa-e-getta ingombra e non è biodegradabile.
Lưu ý nhỏ với các nhà giải phóng trên: nhựa dùng một lần chiếm rất nhiều chỗ và không phân hủy tự nhiên bằng vi khuẩn được.
Poiché catapulta e funi di arresto non sono necessarie le portaerei con questa configurazione riducono il peso, complessità ed ingombro necessario per l'equipaggiamento.
Vì sẽ không cần tới các máy phóng và dây hãm nữa, các tàu sân bay kiểu này sẽ giảm được trọng lượng, tính phức tạp, và khoảng không cần thiết để bố trí thiết bị.
La cosa era per lui un ingombro perché egli amava... tenere le sue principesse tra le braccia.
Điều này rất bất tiện cho ông ấy Vì ông ấy muốn ôm... hai cô con gái của mình trong vòng tay...
Naturalmente chi ha bambini piccoli deve provvedere alle necessità dei figli, ma è meglio non portare voluminosi contenitori termici e una gran quantità di effetti personali che sarebbero solo di ingombro per se stessi e per gli altri.
Dĩ nhiên, các bậc cha mẹ có con nhỏ phải lo những điều chúng cần, nhưng tốt hơn hết là đừng làm phiền mình và người khác bằng cách mang theo những thùng lớn đựng đồ ăn đồ uống và đồ đạc cá nhân nhiều quá.
In casa c’è una soffitta o uno sgabuzzino che bisogna ispezionare per rassettarlo e togliere inutili ingombri?
Nhà có gác mái hoặc phòng giặt ủi cần kiểm tra để dọn dẹp những đồ đạc không sử dụng nữa và giữ cho những nơi ấy gọn ghẽ không?
Inoltre, era un idiota spaventosa, così abbiamo naturalmente alla deriva insieme, e mentre noi stavano prendendo uno sbuffo tranquillo in un angolo che non era ingombra di artisti e scultori e ciò, non ha inoltre caro se stesso per me da un imitazione più straordinariamente dotato di- toro terrier a caccia di un gatto su un albero.
Bên cạnh đó, ông là một một đoạn khủng khiếp, vì vậy chúng tôi tự nhiên trôi dạt với nhau, và trong khi chúng tôi được tham gia một snort yên tĩnh trong một góc không phải tất cả lộn xộn với các nghệ sĩ và nhà điêu khắc và những gì không, ông hơn nữa yêu quý mình cho tôi bằng một giả cực kỳ tài năng nhất của một con bò - terrier đuổi theo một con mèo lên một cái cây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingombro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.