ingranaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingranaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingranaggio trong Tiếng Ý.

Từ ingranaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bánh răng, bánh khía, răng, số, bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingranaggio

bánh răng

(cogwheel)

bánh khía

(pinion)

răng

(cog)

số

(gear)

bánh xe

Xem thêm ví dụ

“La gente cerca di dare un senso alla propria vita e non si accontenta più di essere un anonimo ingranaggio di cui si può fare a meno nell’apparato della società”. — Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
Questo grande meccanismo ad ingranaggi fa quello che fa un computer, ma ovviamente va programmato, e ovviamente,
Tất cả các cơ chế bánh xe này ở đây vận hành giống một chiếc máy tính, nhưng tất nhiên bạn cần lập trình cho cái này, và dĩ nhiên,
Io sono un accademico all'MIT, e sono un ingegnere meccanico, perciò so fare cose come osservare il tipo di suolo su cui volete viaggiare, e capire quanta resistenza dovreste opporre, osservare le parti che abbiamo a disposizione e combinarle per capire che tipo di ingranaggio possiamo usare, e poi osservare la potenza e la forza che potete sprigionare dalla parte superiore del vostro corpo per analizzare quanto veloci potete andare con questa sedia mentre fate scivolare le braccia su e giù per la leva.
Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt
Il cambiamento non è rientra negli ingranaggi dell'inevitabilità ma si realizza attraverso una lotta continua.
Thay đổi không tự nhiên mà xảy đến, nó có được nhờ sự đấu tranh không ngừng.
Molti lavoratori si sentono come gli ingranaggi di una macchina
Nhiều công nhân cảm thấy họ chẳng khác nào những cái răng bánh xe của một cỗ máy vô cảm
Il sistema a ingranaggi dell’Issus coleoptratus Svegliatevi!, 8/2015
Bánh răng cưa của con bọ Issus coleoptratus Tỉnh Thức!, 8/2015
Swartz è rimasto intrappolato negli ingranaggi di un sistema giudiziario brutale che non può tornare indietro, una macchina che ha fatto diventare l'America il Paese con il più alto tasso di incarcerazione del mondo.
Swartz mắc kẹt giữa những guồng quay không thể đảo& lt; br / & gt; ngược của một hệ thống tư pháp hình sự tàn bạo một cỗ máy làm cho nước Mỹ thành nơi& lt; br / & gt; có tỉ lệ bỏ tù nhiều nhất thế giới.
Qui sulla sinistra abbiamo un motore, che passa attraverso un treno di ingranaggi.
Và ở đây ta có một cái động cơ bên trái, và nó hoạt động thông qua một dãy bánh răng.
Quegli ingranaggi arrugginiti alla fine hanno deciso di funzionare?
Chắc là mấy bộ phận cũ kĩ rỉ sét cuối cùng cũng tự sửa ha?
Una di quelle macchine spaventose e rumorose. Con quelle rotelle e... ingranaggi.
Một cỗ máy lách cách đinh tai điển hình với những bánh răng khớp rơ...
“Mettere la marcia ridotta” significa inserire una marcia speciale in cui diversi ingranaggi sono disposti in modo da lavorare insieme per generare una coppia motrice maggiore.1 La marcia ridotta, assieme alle quattro ruote motrici, consente di scalare di marcia, di dare maggiore potenza al motore e di muoversi.
“Gài số vào hộp truyền động” ám chỉ việc sang số đặc biệt trong đó một số bánh răng cưa được bố trí cùng làm việc với nhau nhằm tạo ra nhiều lực xoắn để chuyển động máy.1 Một thiết bị bánh răng cưa, cùng với ổ đĩa bốn bánh, cho phép ta gài số xuống thấp, làm tăng thêm mã lực và chuyển động.
E la ragione sarebbe che gl'ingranaggi dell ́evoluzione ruotano lentamente, ma sono inesorabili.
Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được.
Puoi anche fare modifiche direttamente dalla scheda Account delle applicazioni di Twitter per iPhone e Android tocca semplicemente il simbolo dell'ingranaggio e seleziona Modifica Profilo
Bạn cũng có thể thay đổi hình nhanh chóng từ thẻ Tôi trên ứng dụng Twitter cho iPhone và Android chỉ cần gõ vào bánh răng và chọn chỉnh sửa hồ sơ người dùng
Quando l’insetto spicca un salto, questi ingranaggi assicurano che le zampe siano perfettamente sincronizzate.
Khi con bọ nhảy, hai bánh răng hết sức ăn khớp nhau, nên hai chân phóng lên cùng lúc.
Un meccanismo perde la sua bellezza, se qualcuno ne intravede gli ingranaggi, oltre la superficie.
Đồng hồ mất đi độ bóng của nó, một khi ta thoáng thấy bánh răng bên dưới bề mặt của nó.
E la ragione sarebbe che gl'ingranaggi dell'evoluzione ruotano lentamente, ma sono inesorabili.
Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được.
(Salmo 139:14-16; Ecclesiaste 3:12) Nel Paradiso le persone non si sentiranno come minuscoli ingranaggi di un gigantesco macchinario.
Thế nên, Đấng Tạo Hóa biết rằng để được hạnh phúc, chúng ta cần công việc thỏa nguyện (Thi-thiên 139:14-16; Truyền-đạo 3:12).
Perciò ho capito che se il mondo intero è un unico grande ingranaggio io non sono un pezzo superfluo.
Nên tớ nghĩ nếu thế giới này là một cỗ máy lớn... thì tớ không thể là bộ phận thừa được.
Mi piace pensare a ciascuno di noi come a un elemento dell’ingranaggio di una marcia ridotta mentre serviamo assieme nella Chiesa — nei rioni e nei rami, nei quorum e nelle organizzazioni ausiliarie.
Tôi thích nghĩ về mỗi người chúng ta như là một phần của hộp truyền động với bánh răng cưa khi chúng ta phục vụ chung với nhau trong Giáo Hội—trong các tiểu giáo khu và chi nhánh, trong các nhóm túc số và tổ chức bổ trợ.
Riflettete. Alcuni scienziati hanno scoperto che alla base delle zampe posteriori dell’Issus coleoptratus sono presenti due ingranaggi che si incastrano tra loro.
Hãy suy nghĩ điều này: Các nhà khoa học đã phát hiện hai bánh răng cưa liên động nơi chân khớp, tức chỗ nối liền chân sau với thân của con bọ.
Gli ingranaggi continuano a girare.
Bánh răng cứ quay, Rô-tơ cũng vậy.
Come vedete, hanno estratto l'ingranaggio in movimento dalle nostre animazioni e hanno creato un movimento che ha integrato il movimento della testa su e giù e avanti e indietro.
Và bạn thấy chúng xuất ra từ bánh răng chuyển động từ đoạn hoạt hình của tôi và tạo chuyển động lắc lư tích hợp các cử động đầu nhấp nhô và chuyển động ra sau và trước.
La maggior parte dei calcolatori all'epoca lavoravano usando ingranaggi e potevano essere azionati a mano usando una manovella o usando un motore elettrico.
Phần lớn máy tính thời đó hoạt động bằng cách sử dụng bánh răng truyền động và có thể vận hành bằng tay sử dụng một tay quay hoặc một động cơ.
Noi non siamo che le ruote di un enorme ingranaggio.
Chúng ta chỉ là những bánh răng trong một cỗ máy mà thôi.
E usiamo lo strascico, che significa prendere una cosa grande come una locomotiva che pesa migliaia e migliaia di chili, attaccarla a un gigantesco ingranaggio, e trascinarla su e giù per i mari per rivoltare il fondale e catturare i pesci.
Và chúng ta rà lưới điều đó có nghĩa là lấy cái gì đó mà kích cỡ của 1 xe tải nối móc nặng hàng ngàn ngàn pounds đặt nó trên 1 dây xích lớn và kéo lê nó dưới mặt biển kích thích cá dưới đáy biển và bắt chúng

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingranaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.