innestare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innestare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innestare trong Tiếng Ý.
Từ innestare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ghép, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innestare
ghépverb Poi innestò i rami presi da quell’albero negli altri alberi naturali. Rồi người chủ vườn ghép các cành từ cây đó vào những cái cây thiên nhiên khác. |
nốiverb Tu innestavi geneticamente ceppi di virus di influenza per creare una cura per tutte le influenze. Về mặt y học anh đã nối những gien bệnh cúm lại với nhau... để tạo ra thuốc chữa cho tất cả các bệnh cúm. |
Xem thêm ví dụ
(Puoi dover spiegare che innestare vuol dire inserire un ramo di un albero in un altro albero. (Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng việc ghép cây là ráp một cái cành từ một cái cây vào một cái cây khác. |
O magari un sistema per innestare un elemento umano in qualcosa di inumano. Hay là cấy ghép vào con người... một thứ gì đó không phải của người. |
Per la riproduzione i coltivatori lo devono innestare su piante di specie affine, come la limetta o l’arancio amaro. Muốn có cây này, người ta phải ghép chồi của cây có sẵn vào những cây cùng loài, chẳng hạn như chanh lá cam hoặc cam chua. |
Strappare e innestare rami (versetti 7–8) Cắt bỏ và ghép vào các cành cây (các câu 7–8) |
Di tutte le mie fatiche... la più stuzzicante è stata... il tentativo di innestare il mio DNA su quello di un'altra specie. Trong tất cả những việc ta làm, điều quyến rũ nhất đó là... cố gắng kết hợp ADN của ta với giống loài khác. |
La Bibbia parla dell’innestare rami su un olivo Kinh Thánh đề cập đến việc tháp nhánh lên cây ô-li-ve |
Paolo spiega: “Essi pure [gli ebrei naturali], se non rimangono nella loro mancanza di fede, saranno innestati; poiché Dio li può innestare di nuovo. Phao-lô giải thích: “Về phần họ [người gốc Do Thái], nếu không ghì-mài trong sự chẳng tin, thì cũng sẽ được tháp; vì Đức Chúa Trời có quyền lại tháp họ vào. |
Per un contadino sarebbe impensabile innestare un ramo d’olivo selvatico su un olivo coltivato: sarebbe “contro natura”. Đối với người nông dân, tháp nhánh ô-li-ve hoang vào cây ô-li-ve nhà là điều không tưởng tượng được và “trái lẽ tự nhiên”. |
Perché innestare rami di olivo selvatico? Tháp nhánh ô-li-ve hoang —Tại sao? |
(Romani 11:24) Paragonò quindi i non giudei che sarebbero stati introdotti nel patto abraamico a polloni o germogli di un ulivo selvatico da innestare sul tronco di un “ulivo coltivato”. Như vậy ông đã so sánh dân ngoại được nhận vào giao-ước Áp-ra-ham như những nhánh của một cây ô-li-ve hoang đã được ghép vào thân của “cây ô-li-ve tốt”. |
“Il Diavolo è riuscito ad innestare le sue contraffazioni festive, le sue feste, celebrazioni, i suoi giorni santi sulla chiesa [...] “Sa-tan rất thành công trong việc lồng những lễ hội, buổi tiệc tùng, ngày ăn kiêng và ngày thánh vào Ki-tô giáo... |
Percy e ' l' unico a poter innestare il programma Percy giữ chìa khóa duy nhất, đúng không? |
La troviamo in Romani 11:23, che dice: “Essi pure [i giudei increduli], se non rimangono nella loro mancanza di fede, saranno innestati; poiché Dio li può innestare di nuovo”. Chúng ta đọc nơi Rô-ma 11:23 như sau: “Về phần họ (những người Do-thái không có đức-tin), nếu không ghì-mài trong sự chẳng tin, thì cũng sẽ được tháp; vì Đức Chúa Trời có quyền lại tháp họ vào”. |
Innestare e piantare i rami Ghép và trồng các cành cây |
Vedi il riquadro “Perché innestare rami di olivo selvatico?” Xem khung “Tháp nhánh ô-li-ve hoang—Tại sao?”. |
Sarebbe sembrato strano, perfino innaturale, innestare un ramo selvatico in un albero coltivato; eppure questo è proprio ciò che facevano alcuni agricoltori nel I secolo. Như thế nào? Việc tháp nhánh ô-li-ve hoang vào cây ô-li-ve dường như là điều khác thường, thậm chí trái tự nhiên. Nhưng một số nông dân vào thế kỷ thứ nhất đã làm điều đó*. |
Paolo spiegò: “Essi pure [i giudei], se non rimangono nella loro mancanza di fede, saranno innestati; poiché Dio li può innestare di nuovo”. Phao-lô giải thích: “Về phần họ (những người Do-thái) nếu không ghì mài trong sự chẳng tin, thì cũng sẽ được tháp, vì Đức Chúa Trời có quyền lại tháp họ vào” (Rô-ma 11:23). |
Percy e'l'unico a poter innestare il programma. Percy giữ chìa khóa duy nhất, đúng không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innestare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới innestare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.