innevato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innevato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innevato trong Tiếng Ý.
Từ innevato trong Tiếng Ý có các nghĩa là phủ tuyết, có tuyết, đầy tuyết, có phủ tuyết, phơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innevato
phủ tuyết(snowy) |
có tuyết(snowy) |
đầy tuyết(snowy) |
có phủ tuyết(snow-capped) |
phơ(snowy) |
Xem thêm ví dụ
Entrando nel parco nazionale di Stabbursdalen ci si presenta un panorama straordinario, incorniciato da montagne innevate che splendono alla luce del sole. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
Foreste lussureggianti, vaste pianure, deserti infuocati e monti innevati abbelliscono questo splendido paese. Những khu rừng tươi tốt, những đồng bằng rộng mênh mông, những sa mạc nóng bỏng, những ngọn núi phủ đầy tuyết tô điểm cho đất nước thú vị này. |
Da lì posso ammirare il maestoso monte Rainier la cui cima innevata tocca i 4.300 metri. Từ chỗ đó tôi có thể nhìn thấy ngọn Mount Rainier hùng vĩ đầy tuyết phủ cao hơn 4.300 mét. |
Tra i cenotafi di marmo sulla mano del pulpito, il muro che ha costituito la sua schiena era ornata da un grande dipinto che rappresenta un pestaggio galante nave contro una terribile tempesta al largo di una costa sottovento di rocce nere e interruttori innevate. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
Sì - il clima del Montana si sta riscaldando e diventa più secco, ma l'agricoltura del Montana dipende specialmente dall'acqua proveniente dalle aree innevate; e la neve si sta sciogliendo, ad esempio, per la scomparsa dei ghiacciai del Glacier National Park il che è una cattiva notizia per l'agricoltura irrigua del Montana. Vâng -- khí hậu ở Montana nóng dần lên và khô hơn, nhưng nền nông nghiệp ở Montana phụ thuộc vào việc tưới tiêu từ băng, và khi băng đã tan đi rồi, chẳng hạn như băng hà ở Công viên Băng hà Quốc gia biến mất, đó sẽ là tin xấu cho nông nghiệp tưới tiêu ở Montana. |
Dopo aver visto le immagini in bianco e nero nel suo libro, gli mostriamo le nostre foto a colori delle vette innevate, e lui ci fa un gran sorriso. Chúng tôi cho ông xem những bức hình màu có các đỉnh núi hùng vĩ phủ đầy tuyết để làm nổi bật những hình ảnh trắng đen trong sách của ông, và ông cười rạng rỡ. |
Talvolta le vette innevate dell’Ermon, al confine più settentrionale della Terra Promessa, erano visibili anche dalle acque cristalline del Mar di Galilea. Từ biển Ga-li-lê trong xanh, đôi khi người ta thấy được đỉnh núi Hẹt-môn phủ tuyết, ở cực bắc ranh giới Đất Hứa. |
Davanti a noi si estende a perdita d’occhio un immenso altopiano innevato. Trước mặt chúng tôi là một cao nguyên mênh mông trắng xóa. |
“A coloro che pensano di essere perduti e senza speranza o che pensano di aver compiuto il male per troppo tempo, a tutti coloro che si preoccupano di essere dispersi sulle pianure innevate della vita e che hanno rotto il loro carretto lungo il cammino, questa conferenza vi ricorda l’instancabile insegnamento di Geova: ‘La [mia] mano rima[ne] distesa’ [vedere Isaia 5:25; 9:17, 21]. “Đối với tất cả các anh chị em nào nghĩ rằng mình đã bị lạc đường hay không còn hy vọng, hoặc những người nghĩ rằng mình đã phạm quá nhiều lỗi lầm nghiêm trọng quá lâu, đối với mỗi anh chị em nào nghĩ rằng mình đã bị lâm nạn nơi nào đó trên cánh đồng lạnh lẽo của cuộc đời và đã làm hư hại chiếc xe kéo tay của mình trong cuộc sống, thì đại hội này lặp lại lời sứ điệp mà đã được lặp đi lặp lại nhiều lần của Đức Giê Hô Va: ′Tay ta còn giơ ra′ [xin xem Ê Sai 5:25; 9:17, 21]. |
Lei ora si aggira tra le montagne innevate di Shahmir. Và mụ ta đang đi nghỉ ở núi Shahmir. |
Tutto nel castello — i colorati bassorilievi di mattoni smaltati raffiguranti tori alati, arcieri e leoni, le colonne scanalate di pietra e le statue imponenti, perfino la sua posizione nei pressi degli innevati monti Zagros, sopra enormi terrazze che si affacciavano sulle acque cristalline del fiume Coaspe — tutto era concepito per ricordare a ogni visitatore l’immenso potere dell’uomo dal quale Ester si stava recando, colui che si definiva “il gran re”. Cả cung điện—từ những viên gạch men bóng loáng và sặc sỡ trên tường hợp thành các tác phẩm chạm nổi hình bò có cánh, sư tử và cung thủ; đến các cột bằng đá có xẻ rãnh, những bức tượng oai vệ, và cả việc cung điện nằm trên các nền cao và rộng lớn gần dãy núi Zagros phủ đầy tuyết, là vị trí có thể nhìn thấy dòng sông Choaspes trong lành—tất cả đều được thiết kế để nhắc du khách nhớ đến quyền lực to lớn của người đàn ông mà Ê-xơ-tê sắp gặp mặt, người tự xưng là “vị vua vĩ đại”. |
Lentamente, apparvero ai loro occhi delle montagne innevate e Ario atterrò in un piccolo villaggio. Những ngọn núi tuyết từ từ hiện ra và Ario hạ cánh ở một thị trấn nhỏ. |
DALLE maestose cime innevate dell’Himalaya a nord alle nebbiose sponde dell’Oceano Indiano a sud, l’India è un paese geograficamente e religiosamente variegato. TRẢI dài từ dãy Núi Himalaya hùng vĩ, phủ đầy tuyết ở phía Bắc cho đến vùng bờ biển bốc hơi của Ấn Độ Dương ở phía Nam, Ấn Độ là một vùng đất đa dạng về mặt địa lý và tôn giáo. |
Purtroppo, egli si addentrò troppo sulla strada innevata. Rủi thay, anh bạn của tôi đã đi quá xa trên con đường ngập tuyết. |
Con una tale diversità di terreni e climi — dal deserto riarso del sud ai monti innevati del nord — questo paese produceva una straordinaria varietà di raccolti. Khi Môi-se khuyến khích dân Israel trông mong “xứ tốt-tươi” phía trước, ông nói đó là xứ “có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật”. |
La vetta innevata dell’Ermon, monte che delimitava a nord la Terra Promessa, a volte era visibile perfino dalle acque azzurre del Mar di Galilea. Từ Biển Ga-li-lê trong xanh, đôi khi người ta nhìn thấy được đỉnh núi Hẹt-môn phủ tuyết, ở cực bắc ranh giới Đất Hứa. |
I Carpazi, che solo in pochi punti superano i 2500 metri di altitudine, non hanno picchi ripidi, estesi campi innevati, grandi ghiacciai, alte cascate e i numerosi laghi presenti nelle Alpi. Dãy núi Karpat, chỉ ở một vài nơi đạt được các cao độ trên 2.500 m; thiếu các đỉnh dốc đứng, các dải băng tuyết trải rộng, các sông băng lớn, các thác nước cao và hàng loạt các hồ lớn; những dặc trưng khá phổ biến của dãy núi Alps. |
Potrei scalare una montagna innevata, ♫ Em có thể trèo lên những đỉnh núi phủ tuyết, ♫ |
Le colline Lincoln sorse intorno a me all'estremità di una pianura innevata, in cui ho fatto non ricorda di essersi fermato prima, e dei pescatori, ad una distanza indeterminabile sul ghiaccio, si muove lentamente circa con i loro cani lupo, passava per sigillanti, o esquimesi, o in condizioni di nebbia incombeva come creature favolose, e non sapevo se erano giganti o pigmei. Những ngọn đồi Lincoln đã tăng lên xung quanh tôi ở cực của một đồng bằng tuyết, trong đó tôi đã làm không nhớ đã đứng trước và các ngư dân, tại một khoảng cách không xác định trên băng, di chuyển chậm về với con chó của họ như chó sói, thông qua cho chống thấm, hoặc Esquimaux, hoặc trong thời tiết sương mù lờ mờ hiện ra như sinh vật tuyệt vời, và tôi không biết liệu họ đã được gã khổng lồ hoặc người lùn pygmy. |
L'acqua è praticamente dappertutto dall'umidità nel suolo alle vette innevate, alle cellule nel nostro corpo. Nước có mặt ở khắp mọi nơi, từ đất ẩm và đỉnh băng, đến các tế bào trong cơ thể chúng ta. |
Le vette innevate rendevano rischioso attraversare i Monti dei Giganti Băng qua dãy núi Khổng Lồ phủ đầy tuyết là hành trình mạo hiểm |
Il territorio dell’Uganda comprende infatti sia le vette innevate delle montagne della Luna (la catena del Ruwenzori) a ovest, sia una zona semiarida a est. Đất nước này trải dài từ các đỉnh phủ tuyết của dãy núi Moon, Ruwenzori, ở phía tây đến vùng nửa khô hạn ở phía đông. |
Così, io e l'altro giocatore umano finimmo in questo laboratorio di ricerca segreto della IBM in mezzo alle foreste innevate della Contea di Westchester per giocare contro il computer. Tôi và một người chơi khác hồi hộp trong phòng nghiên cứu bí mật của IBM giữa rừng mùa đông lạnh lẽo ở Westchester để đấu với một cái máy tính. |
La cima innevata dell’Ermon fa condensare l’umidità notturna producendo così l’abbondante rugiada che tiene in vita la vegetazione nella lunga stagione asciutta. Đỉnh núi Hẹt-môn đầy tuyết làm cho hơi nước đọng lại ban đêm để tạo thành sương làm tươi thắm thảo mộc vào mùa khô dài lâu. |
Come dovettero essere entusiasti i componenti della spedizione successiva quando davanti a sé intravidero colli, valli e cime innevate! Các thành viên của đoàn thám hiểm sau hẳn phải phấn khởi biết bao khi thoáng nhìn những ngọn đồi, thung lũng và đỉnh núi đầy tuyết ở vùng đất phía trước! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innevato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới innevato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.