innescare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innescare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innescare trong Tiếng Ý.
Từ innescare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây nên, gây ra, móc mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innescare
gây nênverb |
gây raverb Come mai quelli non hanno innescato nessun effetto placebo? Làm thế nào mà chúng không gây ra tác dụng phụ của giả dược? |
móc mồiverb |
Xem thêm ví dụ
Alain, dovrebbe innescare molte conversazioni più tardi, grazie. Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
Cosi' quando la mosca si ritrovera' di fronte allo stesso odore, la connessione sara' forte abbastanza per accendere i motori e per innescare una manovra evasiva. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
Innescare un ripristino del sistema. Khởi động 1 hệ thống ngầm. |
La guarnizione che lo riveste serve solo per ampliare e dirigere il suono, per innescare le munizioni da una grande distanza. Các ống dẫn xung quanh là để khuếch đại và chỉnh hướng âm thanh để kích hoạt đạn dược từ xa. |
Certo, Rosine, Enzo e Marius avrebbero potuto innescare il meccanismo durante l'intervallo e darsela subito a gambe. Tất nhiên, Rosine, Enzo và Marius có thể khởi động thiết bị vào lúc nghỉ giải lao và cuốn gói tắp lự. |
Ogni allarme fa innescare la bomba. Chuông báo nào cũng gài bom. |
In teoria, possiamo distruggere i componenti elettronici della bomba senza innescare gli esplosivi. Về lý thuyết, ta có thể phá hủy quả bom... với thành phần điện tử mà không kích hoạt vụ nổ. |
Tuttavia, differenti punti di vista sull'amministrazione delle province non tardarono a innescare un nuovo conflitto tra gli ex alleati. Tuy nhiên, mâu thuẫn về việc chia đất nhanh chóng dẫn đến mâu thuẫn giữa hai cựu đồng minh. |
Questi baccelli possono innescare bombe, trappole, ibridi. Các trụ vũ khí này kích hoạt bất cứ thứ gì từ bom đến bẫy đến bùn. |
Nel nostro mondo interconnesso, nuove tecnologie potrebbero permettere a un singolo fanatico, a un pazzoide con la mente di quelli che adesso creano virus informatici, di innescare un disastro. Trong thế giới kết nối toàn cầu, công nghệ mới có thể tạo ra những người cuồng tín, hoặc những người kì quặc với tư duy của kẻ tạo ra virus máy tính, để kích ngòi tạo ra các loại thảm họa. |
Ciò che determina la qualità della nostra vita è come ci relazioniamo con queste realtà, che tipo di significato diamo loro, a che tipo di atteggiamento ci aggrappiamo, che stato mentale permettiamo loro di innescare." Điều quyết định chất lượng cuộc sống chúng ta là cách chúng ta nhìn nhận những thực tế ấy, những ý nghĩa mà chúng ta gắn cho chúng, thái độ mà chúng ta bấu víu vào trước chúng, và tâm thế mà chúng ta cho phép chúng khơi gợi nên." |
Innescare lo spostamento. Ép chúng phải di chuyển. |
Cosi ́ quando la mosca si ritrovera ́ di fronte allo stesso odore, la connessione sara ́ forte abbastanza per accendere i motori e per innescare una manovra evasiva. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
Al contrario la scienza indica che possiamo realizzare questo cambiamento, che abbiamo la capacità di innescare una nuova marcia innovativa a 360° gradi. Thực tế, có rất nhiều ngành khoa học chỉ ra rằng ta có thể thực hiện sự biến đổi này rằng ta có khả năng chuyển sang một phát kiến mới, một bánh răng chuyển đổi, vượt qua các phạm vi. |
CA: Alain, dovrebbe innescare molte conversazioni più tardi, grazie. CA: Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
Ma in un contesto in cui non sappiamo se il nemico potenziale stia preparando la difesa o l'attacco, e se le armi offrono un vantaggio per attaccare, allora questo ambiente è il più probabile per innescare un conflitto. Trong hoàn cảnh mà bạn không biết liệu đối thủ của bạn có đang chuẩn bị cho tấn công hay phòng thủ, và nếu như những thứ vũ khí tạo ra lợi thế cho việc tấn công, thì trong tình huống này sẽ dễ dàng gây ra một cuộc xung đột. |
Una critica ingiustificata, un insulto, un malinteso o un trattamento ingiusto possono innescare un’esplosione d’ira. Lời chỉ trích vô lý, lời sỉ nhục, sự hiểu lầm hoặc sự đối xử bất công đều có thể làm cho một người nổi giận. |
10 La pazienza di Ester servì a innescare una sorprendente serie di eventi. 10 Sự kiên nhẫn của Ê-xơ-tê dẫn đến một chuỗi sự kiện đáng chú ý. |
Non si e'mai troppo attenti quando si tenta di innescare una crisi in ambiente clinico. Không cần quá thận trọng khi kích hoạt cơn chấn động ở điều kiện lâm sàng. |
Per me è stato proprio questo a innescare la sfida iniziale. Và đối với tôi thì đó là một điều hết sức hấp dẫn. |
Alcuni meccanismi possono innescare il processo di distruzione nel giro di qualche secondo, se necessario. Một số cơ chế có thể kích hoạt quá trình hủy chỉ trong vài giây nếu cần. |
E aggiunge: “Ma ci volle una guerra di vaste proporzioni, la prima guerra mondiale, e il caos che la seguì, per innescare la rivoluzione vera e propria”. Ông viết thêm: “Nhưng phải cần đến một cuộc đại chiến, Thế Chiến Thứ Nhất, và sự hỗn loạn tiếp theo đó, mới mang lại cuộc cách mạng thật sự”. |
Mi serviva un'ancora, un'immagine, un appiglio, per innescare questo processo, così da poter andarmene da li'. một nơi nương tựa, một hình ảnh một điểm chốt để neo mình lại để tôi có thể bắt đầu một hành trình mới |
Se lo uccidi, potrebbe innescare qualche suo piano di riserva. Nếu anh giết hắn, có thể kích hoạt bất cứ điều gì mà hắn đã sắp đặt |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innescare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới innescare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.