innesto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ innesto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innesto trong Tiếng Ý.

Từ innesto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chồi ghép, sự ghép, sự nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ innesto

chồi ghép

noun

sự ghép

noun

sự nối

noun

Xem thêm ví dụ

L’innesto in questi versetti rappresenta il lavoro del Signore per aiutare i Gentili a diventare parte del Suo popolo dell’alleanza tramite il battesimo e la conversione.
Việc ghép cây trong những câu này tượng trưng cho các nỗ lực của Chúa để giúp dân Ngoại trở thành một phần của dân giao ước của Ngài qua phép báp têm và sự cải đạo.
Quando sono tornata al mio lavoro, mi sono chiesta: se innesto un falso ricordo nella vostra mente, ci sono delle ripercussioni?
Khi quay trở lại với công việc của mình, tôi đặt ra câu hỏi này: nếu tôi gieo mầm một kí ức sai lệch trong tâm trí bạn, nó có để lại hậu quả?
Disse anche che, come per la dispersione di Israele, questo innesto, o raduno, sarebbe avvenuto “per il tramite dei Gentili” (1 Nefi 15:17).
Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17).
L’‘innesto’ della Trinità fu un colpo da maestro dell’anticristo, poiché questa dottrina avvolse Dio nel mistero e oscurò la sua relazione con il Figlio.
Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài.
Come per l'innesto.
Cũng giống như sự khởi nguồn thôi.
(b) A che punto è l’opera di innesto?
b) Công việc tháp các nhánh đang ở trong giai đoạn nào?
lo so che l'innesto è possibile perché l'ho fatto la prima volta su di lei.
Lý do tôi biết sự khởi nguồn là có thể thực hiện được, là vì tôi đã làm với cô ấy.
Se paragonate questo nuovo trattamento con quello esistente, il cosiddetto innesto composito della radice aortica, emergono due fatti sorprendenti, che sono sicuro saranno chiari a tutti.
Nếu bạn so sánh giữa cách chữa trị mới của chúng tôi với một sự thay thế hiện hành, cái mà được gọi là vá gốc động mạch chủ tổng hợp, một trong hai sự so sánh gây sửng sốt, mà tôi chắc là sẽ sáng tỏ cho tất cả các bạn.
Mi ha chiesto un innesto...... spero comprenda la gravità della sua richiesta
Ông đòi hỏi sự khởi nguồn.Tôi hy vọng ông hiểu sức nặng của yêu cầu đó
Sull'innesto.
Về sự khởi nguồn.
Alcune sono piuttosto creative, come mischiare due specie diverse, usando un processo che si chiama innesto, per creare questa varietà che è metà pomodoro e metà patata.
Một vài người thực sự sáng tạo, thí dụ ghép hai loài riêng biệt với nhau sử dụng phương pháp ghép cành để tạo ra loài nửa cà chua nửa khoai tây này.
Il suo prossimo innesto cutaneo e'tra due settimane...
Hai tuần nữa mới đến lịch cấy da của anh mà.
La risposta è che non solo si rallenta il progresso tecnologico ma si innesta la retromarcia.
Câu trả lời là, bạn không chỉ làm chậm bước tiến kỹ thuật, mà còn đẩy lùi nó nữa.
È imbarazzante quanto sia costato poco partire dalla mia idea fino ad arrivare all'innesto, infatti non ce la faccio a dirvi il costo totale. Il mio sospetto è che esistano delle procedure chirurgiche assolutamente standard, probabilmente negli USA, che costano di più per un singolo paziente di quanto sia costato andare dal mio sogno alla mia realtà.
Tôi thực sự hổ thẹn về chi phí xuyên suốt từ ý tưởng của tôi đến việc tôi được cấy ghép rẻ như thế nào cái mà tôi không chuẩn bị trước để cho bạn biết nó tốn bao nhiêu Vì tôi ghi ngờ có những tiêu chuẩn về điều trị phẫu thuật xác thật có lẽ là ở Mỹ tốn nhiều hơn cho một bệnh nhân chữa trị một lần hơn là cái phí để chúng tôi chuyển từ giấc mơ của tôi thành thực tế.
e vi innesti il ramo di un estraneo.
Và trồng vào đó chồi của kẻ lạ.
Normalmente il corpo rigetta tessuti estranei, come innesti cutanei o trapianti di organi da altri individui.
Thường thì cơ thể người mẹ từ chối không nhận những phần tử lạ, như trường hợp tháp da hay tháp những bộ phận sang người khác.
13 Ed ora, ciò che vuol dire nostro padre, riguardo all’innesto dei rami naturali attraverso la pienezza dei Gentili, è che negli ultimi giorni, quando la nostra posterità sarà adegenerata nell’incredulità, sì, per lo spazio di molti anni, e molte generazioni dopo che il bMessia si sarà manifestato nel corpo ai figlioli degli uomini, allora la pienezza del cVangelo del Messia giungerà ai Gentili, e dai dGentili al residuo della nostra posterità.
13 Và này, điều mà cha chúng ta muốn nói về việc ghép lại những cành cây thiên nhiên nhờ sự trọn vẹn của Dân Ngoại là, vào những ngày sau, khi mà dòng dõi chúng ta đã asa vào vòng vô tín ngưỡng, phải, trong một thời gian nhiều năm, và nhiều thế hệ sau ngày bĐấng Mê Si xuất hiện trong thể xác cho con cái loài người trông thấy, thì lúc đó cphúc âm trọn vẹn của Đấng Mê Si sẽ đến với dDân Ngoại, và từ Dân Ngoại truyền qua cho dòng dõi còn sót lại của chúng ta—
L’opera di innesto ora portata a termine
Giờ đây công-việc tháp nhánh đã làm xong
• Perché l’innesto era “contro natura”?
• Tại sao quá trình tháp cây là “nghịch tánh”?
Voglio un'analisi completa dell'innesto.
Tôi muốn cấy ghép hoàn chỉnh.
L'innesto non prevede certezze.
Sự khởi nguồn không phải là rõ ràng hay không.
Inoltre, l’innesto di rami selvatici nell’olivo domestico rappresenta la conversione dei Gentili che vengono a far parte del popolo dell’alleanza del Signore attraverso il battesimo
Ngoài ra, việc ghép cành ô liu dại vào cây ô liu lành tượng trưng cho việc cải đạo của những người dân Ngoại, họ là những người trở thành một phần dân giao ước của Chúa qua phép báp têm.
Innesto.
Sự khởi nguồn.
Sigilla il portellone, innesta l'unita'temporale e parti.
Đóng cổng, bắt đầu sang số, và lấy đà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innesto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.