innovazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innovazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innovazione trong Tiếng Ý.
Từ innovazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự canh tân, sự đổi mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innovazione
sự canh tânnoun |
sự đổi mớinoun Perché non vediamo più innovazione nel sistema fognario? Tại sao chúng ta không thấy sự đổi mới trong hệ thống vệ sinh? |
Xem thêm ví dụ
Vedo altre aziende che dicono, "Vinceremo con la prossima innovazione, non importa cosa dovremo fare". Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Ecco il primo indizio di innovazione invisibile proveniente dall'India. Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ. |
Uno vuole avere una rete di innovazione. Bạn muốn có mạng lưới sáng tạo. |
6 Nel corso del XX secolo i testimoni di Geova si sono valsi di molte innovazioni tecnologiche per amplificare e accelerare la grande opera di testimonianza che si deve compiere prima che venga la fine. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Non voglio mettere una data precisa sull'innovazione scientifica ma gli investimenti che sono stati fatti, ora pagano dei dividendi. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Attraverso l'innovazione tecnologica, sono tornato al mio sport, migliore e più forte. Nhờ tiến bộ công nghệ, tôi trở lại với môn thể thao của tôi, mạnh hơn và tốt hơn. |
Vi parlerò dell'innovazione in Africa, che credo sia la forma più pura, l'innovazione frutto della necessità. Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội. |
Certo, investiamo molto in innovazione. Chắc chắn, chúng ta đầu tư nhiều vào cải cách. |
Esatto, quindi com'e' che creiamo questa, se mi concedete, sconvolgente innovazione? Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư? |
Di recente ha autorizzato la creazione di un fondo per l'innovazione sociale, Social Innovation Fund, per mettere a fuoco ciò che funziona in questo paese, e guardare a come possiamo farlo crescere. Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó. |
Molti anni fa, ho ascoltato un matematico viennese, di nome Marchetti, che spiegava come l'innovazione nell ́industria militare -- quindi, un'innovazione segreta -- e l'innovazione nella società civile siano 2 sinusoidi opposte. Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau. |
Ma la rivoluzione dell'innovazione frugale in Occidente è guidata da imprenditori creativi che sviluppano soluzioni fantastiche per risolvere le necessità basilari negli USA e in Europa. Quá trình thực hiện các giải pháp giá rẻ ở phương Tây, thật sự đang được dẫn dắt bởi những doanh nghiệp sáng tạo cùng với những giải pháp đáng kinh ngạc để giải quyết những nhu cầu cơ bản ở Mỹ và châu Âu. |
Ecco perchè abbiamo bisogno di tre tipi di innovazione in più. Do vậy đây là lý do tại sao chúng ta cần thêm ba lọai hình cách mạng. |
Sono sicuro che alcuni di voi sono come me -- una delle ultime grandi innovazioni, il PalmPilot. Tôi bảo đảm rằng nhiều người trong số các bạn cũng hành động như tôi thứ tuyệt vời nhất và tân tiến nhất, máy tính PalmPilot. |
E ogni azienda che è capace di innovazione è anche capace di comprare un'assicurazione sul futuro. Bất cứ công ty nào đột phá được sẽ có khả năng mua "bảo hiểm" tương lai. |
L'innovazione paga di più dove l'incertezza é maggiore. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Ho avuto modo di sviluppare il mio programma di innovazione professionale in estate, tramite un'organizzazione chiamata Fondo per Insegnanti. Tôi đã có cơ hội phát triển chương trình phát triển chuyên nghiệp trong mùa hè thông qua tổ chức " Quỹ cho các giáo viên ". |
Entrambi erano popolati soprattutto da gente povera di colore, entrambi culle di innovazione culturale: pensate al jazz e all'hip- hop. Cả hai đều có mật độ cao dân số da màu nghèo và là cái nôi của văn hóa: hip- hop và jazz. |
Penso che ciò abbia delle implicazioni su come insegniamo ai bambini a scuola e incoraggiamo l'innovazione sul lavoro, ma pensare al gioco e alla gioia in questo modo ci aiuta a individuare cosa arriverà. Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
Le innovazioni come il Great Western possiamo estendere quell'equilibrio a limiti assoluti. Với những sáng kiến như Great Western, chúng ta có thể giãn sự cân bằng đó đến giới hạn tuyệt đối. |
Penso che se non vedete l'innovazione, forse avete la testa sotto la sabbia. " Nếu bạn không thể nhìn thấy điều đó& lt; br / & gt; thì chỉ có thể là do bạn cố làm ngơ. |
Nel 2010 Casares si associa a Pablo Bosch e fonda Las Majadas de Pirque, una struttura di capitale sociale e innovazione di proprietà di Casares a Santiago, Cile. Vào năm 2010, Casares hợp tác với Pablo Bosch để sáng lập Las Majadas de Pirque, một cơ sở cải tiến và phát triển hạ tầng xã hội thuộc sở hữu của Casares tại Santiago, Chi-lê. |
Ci sono due storici del commercio presso l'Università del Maryland, Brent Goldfarb e David Kirsch, che hanno fatto un lavoro estremamente interessante, ancora in gran parte non pubblicato, sulla storia delle grandi innovazioni. Có 2 nhà sử học về kinh doanh tại Đại học Maryland, Brent Goldfarb and David Kirsch, họ đã làm vài công việc cực kì thú vị nhiều trong số đó chưa được công bố, về lịch sử các thay đổi trọng đại. |
Ma è anche ciò che fa tornare il caos, e questa è la seconda grande innovazione del Git. Nhưng điều này cũng đưa sự hỗn loạn trở lại, và đây là cải tiến lớn thứ 2 của Git. |
Pensate alla cultura libera -- questa è libera innovazione. hãy nghĩ đến nền văn hóa mở -thì đây chính là một cuộc cải cách mở |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innovazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới innovazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.