inovativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inovativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inovativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inovativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà canh tân, cách mạng, canh tân, đổi mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inovativo

nhà canh tân

cách mạng

canh tân

đổi mới

Xem thêm ví dụ

Em 2006, a revista escolheu a trilha como uma das vinte essências do gênero, acreditando que ela falava às "complexas e inovativas relações entre música e história visual".
Vào năm 2006, tạp chí chọn phần nhạc nền này như là một trong 20 tác phẩm nói lên "mối quan hệ của tính phức tạp và sáng tạo giữa âm nhạc và nội dung trên màn ảnh".
Mas sei que a Natureza melhora com cada propósito sempre maior em relação ao passado. Essa estranheza é uma consequência do pensamento inovativo.
Tôi không biết mình nghĩ gì, mà chỉ biết tự nhiên cải tạo bằng mục đích lớn hơn cái đã từng tồn tại, và sự lạ lẫm là 1 kết quả của tư duy sáng tạo.
Em 1876, Anna visitou a Exposição Universal na Filadelfia e viu uma exibição dos blocos educacionais criados por Friedrich Wilhelm August Fröbel, os quais eram a base do inovativo currículo de seu jardim de infância.
Năm 1876, Anna viếng thăm triển lãm Centennial ở Philadelphia và thấy các trò chơi trí tuệ khối gỗ xếp hình được trưng bày của Friedrich Wilhelm August Fröbel.
O Prêmio em Ciências Químicas NAS (em inglês: NAS Award in Chemical Sciences) da Academia Nacional de Ciências dos Estados Unidos é concedido para pesquisas inovativas em ciências químicas que em amplo sentido contribuem para o melhor entendimento das ciências naturais e benefício da humanidade.
Giải Hóa học của Viện Hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ là một giải thưởng của Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ trao hàng năm cho công trình nghiên cứu đổi mới trong ngành hoá học theo nghĩa rộng nhất, đóng góp vào sự hiểu biết khoa học tự nhiên tốt hơn và vào lợi ích của nhân loại.
O Prêmio Comstock de Física (em inglês: Comstock Prize in Physics) é concedido pela Academia Nacional de Ciências dos Estados Unidos por descobertas ou investigações inovativas recentes em eletricidade, magnetismo ou energia radiante, interpretadas de forma abrangente.
Giải Vật lý Comstock là một giải thưởng của Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ dành cho "công trình phát hiện sáng tạo gần đây hoặc công trình nghiên cúu về điện, từ học hoặc năng lượng bức xạ, được giải thích rộng rãi".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inovativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved