inquiet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquiet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquiet trong Tiếng pháp.

Từ inquiet trong Tiếng pháp có các nghĩa là không yên, không đứng yên, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquiet

không yên

adjective

không đứng yên

adjective (từ cũ; nghĩa cũ) động đậy, không đứng yên)

lo lắng

adjective

Janey me dit qu'elle est effrayée et inquiète.
Janey nói rằng cô ấy sợ sệt và lo lắng.

Xem thêm ví dụ

Tu n'as pas à t'inquiéter à propos de ta femme et ta fille.
Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu.
En Inde, une mère hindoue inquiète a dit : « Tout ce que je veux, c’est exercer une plus grande influence sur mes enfants que les médias et leurs camarades. »
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Ca m'inquiète une petit peu.
Điều đó khiến tôi hơi lo lắng.
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Constamment inquiets au sujet de leur avenir, certains ont du mal à retrouver leur équilibre, même des années après le divorce.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Je serai toujours inquiet pour toi, Joe, exactement comme tu seras inquiet pour moi.
Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu.
Inquiété, plus tard, par les forces militaires de Babylone, il a sollicité de l’Égypte un soutien que Pharaon lui a accordé en envoyant une armée à son secours. — Jérémie 37:5-8; Ézéchiel 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
Ce fut probablement la première fois de la vie de Marianne où elle s'est vraiment inquiétée et a dit,
Và chắc chắn đây là lần đầu tiên trong cuộc đời Marianne bà cảm thấy lo lắng, bà thật sự bồn chồn vì bà đã nói,
T'inquiète pas chérie.
Đừng lo, cưng à.
Je m'inquiète un peu qu'ils ne marchent pas.
Tôi hơi lo lắng, sợ nó không hoạt động.
Ils le réveillèrent donc et lui dirent : « Enseignant, nous allons mourir, et ça ne t’inquiète pas ?
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
La vie est facile, ne t'inquiète pas.
Đất của chúng ta đủ rộng lớn, vì vậy đừng lo lắng.
Ne t'inquiète pas.
Đừng lo lắng.
Ne t'inquiète pas.
ko phải
Moi, à ta place, je serais plutôt inquiet.
Tại sao, anh lo lắng gì chứ?
14 Il est facile de s’arrêter uniquement sur l’extraordinaire privilège que Marie a eu et d’en oublier les questions d’ordre pratique qui ont pu l’inquiéter.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
J'ai pas besoin qu'on s'inquiète pour moi et encore moins qu'on m'interdise d'y aller.
Ông chẳng cần ai lo cho mình và cũng chẳng muốn ai ra lệnh cho mình.
Ne t'inquiètes pas.
Đừng lo.
Ainsi, au lieu de s'en inquiéter à leur sujet, on les utilise.
Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này.
La richesse est là ; [...] [et] le monde est rempli [...] d’inventions produites par le talent et le génie humains mais [...] nous sommes [toujours] inquiets, insatisfaits [et] perplexes.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Janey me dit qu'elle est effrayée et inquiète.
Janey nói rằng cô ấy sợ sệt và lo lắng.
De même la femme non mariée, comme la vierge, s’inquiète des choses du Seigneur (...).
Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa...
Laisse-nous nous en inquiéter.
Cậu cứ để chúng tôi lo.
Au lieu de s’apitoyer sur la disparition de cette plante, Yona aurait été plus avisé de s’inquiéter du sort des 120 000 hommes de Ninive qui ‘ ne connaissaient pas la différence entre leur droite et leur gauche ’. — Yona 4:11.
Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquiet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.