insaisissable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insaisissable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insaisissable trong Tiếng pháp.

Từ insaisissable trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó gặp mặt, khó thấy mặt, không hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insaisissable

khó gặp mặt

adjective

khó thấy mặt

adjective

không hiểu được

adjective

Xem thêm ví dụ

Ça a toujours été l'idéal insaisissable d'assurer la pleine participation des personnes touchées par des catastrophes à l'effort humanitaire.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Oui, il est tellement insaisissable.
Phải, nhưng anh ta rất hay lảng tránh, anh cũng biết mà.
Insaisissable dragon des mers
Khi cá rồng biển lẩn mình
Un pêcheur se lasse d'essayer d'attraper un insaisissable poisson.
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.
Et après il rencontre le galathée yéti, le fameux vampire des abysses -- insaisissable, difficile à trouver -- et la pieuvre Dumbo, qui ressemble tellement à un personnage de bande dessinée en réalité que je n'ai pas vraiment eu besoin de changer quoi que ce soit quand je l'ai dessinée.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Cet individu est en train de tout nous pomper, comme une infâme sangsue insaisissable
Hắn hủy hoại chúng ta từ bên trong, giống như là dịch bệnh
On a défini l’esprit comme “ l’entité insaisissable où résident l’intelligence, la prise de décision, la perception et la conscience de soi ”.
Trí óc đã được mô tả là “một thực thể khó định nghĩa, nơi đó có trí thông minh, khả năng quyết định, khả năng nhận thức, cảm biết và ý thức về chính con người mình”.
Néanmoins, souvenons- nous que dans ce système de choses la véritable justice peut être insaisissable.
Tuy nhiên, bạn cũng nên nhớ rằng có thể rất khó để có công lý trong thế gian hiện tại.
La foi au Seigneur Jésus-Christ n’est pas quelque chose d’insaisissable qui flotte dans l’air.
Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô không phải là một thứ gì đó nhẹ lâng lâng, lửng trên không trung.
Je voudrais saisir l'insaisissable
Trượt dần khỏi bàn tay tôi
Le kung fu est un art, une sorte d'esprit insaisissable.
Nội công là cả 1 nghệ thuật đòi hỏi phải có ý chí kiên cường!
Évoquant le côté mystérieux et insaisissable de l’animal, un biologiste a observé : “ Les jaguars sont extrêmement difficiles à repérer.
Loài họ mèo lớn này bí ẩnkhó phát hiện. Một nhà sinh vật học cho biết: “Rất khó tìm được báo Mỹ!
Il a pris un poisson insaisissable.
Hôm đó ông ấy đi bắt con cá " không bao giờ bắt được ".
Un but insaisissable
Một mục tiêu khó đạt được
Lorsque ces personnes apprennent que Jésus a parlé de son Père en disant “mon Dieu et votre Dieu”, et qu’il s’est adressé à lui en l’appelant “le seul vrai Dieu”, elles comprennent que l’enseignement de la Bible sur Dieu n’est pas insaisissable (Jean 17:3; 20:17).
Khi những người như thế biết Chúa Giê-su gọi Cha ngài là “Đức Chúa Trời ta và Đức Chúa Trời các ngươi” và biết Chúa Giê-su gọi Cha ngài là “Đức Chúa Trời có một và thật”, thì họ nhận thức ra ngay những gì Kinh-thánh dạy về Đức Chúa Trời không phải là chuyện huyền bí (Giăng 17:3; 20:17).
sa main transperce le serpent insaisissable*.
Bàn tay ngài đâm xuyên loài rắn lẩn trốn.
Nous avons un intérêt tout particulier pour cela, en partie car c'est l'éducation qui était censée nous emmener dans ce futur insaisissable.
Chúng ta dành sự quan tâm to lớn cho nó, một phần bởi vì giáo dục là để đưa chúng ta tới tương lai mà chúng ta chưa thể nắm bắt được.
Pourquoi, malgré les efforts sincères d’un grand nombre, l’unité mondiale est- elle toujours aussi insaisissable, même en ce XXIe siècle ?
Dù đã có sự cố gắng thành thật của nhiều người, tại sao thế giới hợp nhất vẫn tiếp tục nằm ngoài tầm tay của con người cho đến thế kỷ 21?
Nous avons tous des moments dans la vie où la grande joie promise par l’ange peut nous paraître insaisissable et lointaine.
Mỗi chúng ta đều có những giây phút trong đời mình khi niềm vui lớn lao mà vị thiên sứ hứa có thể dường như khó đạt được.
L'énigme de la vie n'est rien comparée à cette insaisissable question.
Đến cả bí ẩn cuộc sống cũng chả thể sánh nổi với điều ẩn ý sâu thẳm của câu hỏi đó đâu.
J'ai aussi cherché pour cette histoire l'insaisissable grand requin marteau, un animal qui a réellement été peu photographié jusqu'à il y a à peu près 10 ans.
Tôi cũng nghiên cứu câu chuyện này với loài cá mập đầu búa lớn hay ẩn nấp. Một loài vật chưa được chụp hình nhiều cho tới khoảng 7 hay 10 năm về trước.
Le but, pour capturer des images intimes de certaines des créatures les plus insaisissables du monde en utilisant la dernière technologie.
Mục đích là thu được những hình ảnh thân mật của động vật hay trốn tránh này của thế giới bằng cách sử dụng những kỹ thuật hiện đại nhất.
Ils espèrent que le bonheur n’est pas un rêve insaisissable.
Họ hy vọng hạnh phúc không phải là một giấc mơ khó thành sự thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insaisissable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.