soucieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soucieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soucieux trong Tiếng pháp.

Từ soucieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là băn khoăn, bận lòng, khắc khoải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soucieux

băn khoăn

adjective

Je dois dire que je suis un peu soucieux.
Tôi phải thú nhận, dù sao, tôi cũng có chút băn khoăn.

bận lòng

adjective

khắc khoải

adjective

Xem thêm ví dụ

Walter, vous semblez soucieux.
Walter, trông ông có vẻ lo lắng.
Soucieux du confort des bêtes de somme, Dieu avait donné cet ordre aux Israélites : “ Tu ne dois pas labourer avec un taureau et un âne ensemble.
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
Selon l'historien DGE Hall, « Il était un souverain bouddhiste du meilleur type, profondément soucieux de la purification de la religion.
Theo DGE Hall, "Ông là một đấng cai trị theo đạo Phật kiệt suất nhất, rất quan tâm đến giữ cho đạo Phật thuần khiết.
2 Tel un pilote soucieux de voler en sécurité, tu peux recourir à une « liste de vérification » afin que ta foi ne vacille pas au moment où tu en auras le plus besoin.
2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn.
Alep était à l'époque un grand pôle littéraire et philosophique de l'Empire ottoman, rassemblant de nombreux penseurs et écrivains soucieux de l'avenir des Arabes.
Aleppo thời đó là một trung tâm trí thức lớn của Đế quốc Ottoman, có nhiều nhà tư tưởng và nhà văn quan tâm đến tương lai của người Ả Rập.
Nous sommes non seulement soucieux de respecter la loi, mais aussi de garantir une expérience positive et sans danger pour nos utilisateurs.
Các chính sách này được thiết kế để không chỉ tuân thủ luật pháp mà còn đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng của chúng tôi.
Voilà donc ce qui explique cet air soucieux.
Vì thế cho nên vì sao mà sếp trông có vẻ quá bận rộn.
Certains se demandent pourquoi un homme tel que moi, soucieux de protéger sa vie privée, s'exposerait volontairement aux yeux du public.
Có những người đã tự hỏi người như tôi, một người quý trọng sự riêng tư, lại tình nguyện đưa mình ra trước con mắt của công chúng.
Cela donne à réfléchir de voir que les moqueurs soucieux de la mode dans le grand et spacieux édifice ont mis beaucoup de gens dans l’embarras, et que ceux qui avaient honte « tombèrent dans des sentiers interdits et se perdirent » (1 Néphi 8:27-28).
Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28).
4 Jésus était encore plus soucieux de fournir à ses disciples une nourriture spirituelle.
4 Chúa Giê-su chú trọng nhiều hơn đến việc cung cấp thức ăn thiêng liêng.
” L’affaire étant réglée, Hanna “ s’en alla par son chemin ; elle mangea et son visage ne parut plus soucieux ”. — 1 Samuel 1:17, 18.
Một khi vấn đề đã được làm sáng tỏ, An-ne “lui ra, ăn, và nét mặt nàng chẳng còn ra ưu-sầu nữa”.—1 Sa-mu-ên 1:17, 18.
Remarquablement coopératives et soucieuses de leurs compagnes, elles aident celles qui sont blessées ou épuisées à retourner au nid.
Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ.
Les dirigeants de la prêtrise doivent s’attacher à rendre l’Église soucieuse de la famille.
Các vị lãnh đạo chức tư tế cần phải thận trọng trong việc cân nhắc ảnh hưởng của các sinh hoạt của Giáo Hội đối với gia đình.
Un bon fils est toujours soucieux de plaire à ses parents.
Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng.
IMAGINEZ un monde dans lequel chaque enfant serait vraiment désiré, vraiment aimé, un monde dans lequel chaque enfant aurait la chance d’avoir des parents affectueux, attentionnés et sincèrement soucieux de lui offrir la meilleure éducation qui soit.
HÃY tưởng tượng một thế giới nơi đó đứa trẻ nào cũng được yêu thương trìu mến, được ân phước có cha mẹ chu đáo, muốn dìu dắt và hướng dẫn con cái cách tốt nhất.
Pourquoi tout le monde est si soucieux de mes règles?
Sao lại quan tâm đến quy tắc của tôi?
Le récit ne le précise pas. Cependant, il dit de Hanna que « son visage ne parut plus soucieux », ce qui laisse entendre qu’elle retrouve le moral.
Kinh Thánh không cho biết, nhưng cụm từ “chẳng còn ra ưu-sầu nữa” cho thấy rằng từ lúc đó An-ne đã lên tinh thần.
4. a) Quelle sorte de nourriture Jésus était- il particulièrement soucieux de fournir à ses disciples, et pourquoi ?
4. (a) Chúa Giê-su chú trọng nhiều hơn đến việc cung cấp loại thức ăn nào, và tại sao?
Leonides était soucieuse parce qu’ils n’auraient pas de maison à leur retour.
Leonides đã lo lắng vì họ sẽ không có nhà để trở về.
Il fut particulièrement soucieux de venir en aide aux victimes des guerres et des famines.
Nó cũng trợ giúp các cơ quan cứu trợ dân sự trong việc trợ giúp nạn nhân của nạn đói và chiến tranh.
" Et je suis très naturellement soucieux d'aller de mes enquêtes. "
" Và tôi rất tự nhiên lo lắng để có được trên với yêu cầu của tôi. "
Vous êtes soucieux, M. Chandler.
anh Chandler.
Si vous êtes soucieux, parlez avec votre évêque.
Nếu các anh chị em cảm thấy lo lắng thì hãy bàn thảo với vị giám trợ của mình.
Ainsi, plutôt que de laisser les choses entre les mains du sort, les Israélites devaient être soucieux de la sécurité.
Thay vì dạy rằng hãy phó mặc mọi việc cho số mệnh, Kinh Thánh ra lệnh người Do Thái xưa phải quan tâm đến vấn đề an toàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soucieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.