inquisiteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquisiteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquisiteur trong Tiếng pháp.

Từ inquisiteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan tòa dị giáo, xoi mói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquisiteur

quan tòa dị giáo

adjective (sử học) quan tòa dị giáo)

xoi mói

adjective

Xem thêm ví dụ

5 Pour notre part, si nous sommes spirituels, nous gardons présent à l’esprit que Jéhovah, sans être un Dieu inquisiteur, sait quand nous agissons sous l’impulsion de pensées ou d’envies mauvaises.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
ajouta-t-elle dans un paroxysme de désespoir qui fit frissonner le Grand Inquisiteur.
Nàng nói tiếp trong một cơn tuyệt vọng cực điểm, khiến cho viên Đại Pháp quan rùng mình.
Apparemment, les inquisitrices sont là pour ça.
Mà có vẻ là, đó là nhiệm vụ của Giáo Sĩ.
À propos de Torquemada, dominicain qui fut inquisiteur en Espagne, il dit: “Nommé en 1483, il exerça un pouvoir tyrannique pendant quinze ans.
Về một người tra khảo tại xứ Tây-ban-nha tên là Torquemada ông nói: “Được bổ nhiệm năm 1483, y hành quyền một cách bạo ngược trong 15 năm.
Et puis, tous les grands inquisiteurs ont-ils été des patriciens de souche ?
Rồi thì, tất cả những Đại Pháp quan có phải đều là những dòng dõi quý tộc không?
Les Inquisitrices savent se montrer... persuasives.
Giáo dĩ nhiên có khả năng thuyết dụ chứ.
Pour rejoindre la Brigade Inquisitoriale et gagner des points, s'inscrire auprès de la Grande Inquisitrice.
Ai muốn tham gia vào Đội Tuần tra có thể đăng kí tại Văn phòng Thanh tra tối cao.
L'inquisiteur continua d'insister que les chrétiens soupçonnés soient examinés à l'occasion.
Quan Thẩm vấn tiếp tục yêu cầu những đợt kiểm tra bất chợt với tất cả những người nghi là tín đồ Thiên Chúa.
Ce que redoutait le Grand Inquisiteur, c’était la souffrance de Roland enfermé au fond des puits.
Những gì viên Đại Pháp quan lo sợ, đó là nỗi thống khổ của Roland bị nhốt ở đáy những cái giếng.
Mon Seigneur, le Sourcier voyage seulement avec un Sorcier et une Inquisitrice.
Chúa Tể, tên Tầm Thủ chỉ đi cùng một Pháp sư và một Giáo Sĩ.
Oui, Inquisitrice.
Vâng, thưa Giáo Sĩ.
Agissez, monsieur le Grand Inquisiteur, et agissez vite !
Hãy hành độngđi, ngài Đại Pháp quan – và hãy hành động mau lẹ!
vous savez bien que le grand inquisiteur s’est démis...
Ông biết rõ rằng ngài Đại Pháp quan đã từ chức...
Et moi, une inquisitrice.
Phải, còn tôi là Giáo Sĩ nè.
Inoue, l'inquisiteur, fouillait des demeures à la recherche d'images chrétiennes dissimulées.
Inoue, Quan Thẩm Vấn, đột kích vào các nhà và lục soát bất cứ vật thể nào có ẩn giấu hình ảnh thuộc Thiên Chúa giáo
» Roland reconnut le Grand Inquisiteur Foscari – et près de lui, il reconnut le bourreau.
Roland nhận ra người vừa nói là viên Đại pháp quan Foscari và gần bên ông ta, chàng nhận ra một tên đao phủ.
Galilée devant ses inquisiteurs.
Galileo đứng trước các quan tòa của Tòa án dị giáo
Quand j'avais 11 ans, une autre inquisitrice nous a trouvées.
Khi tôi lên 11, một Giáo Sĩ khác đã tìm thấy chúng tôi.
Êtes-vous confesseur ou inquisiteur?
Cha đang rửa tội hay đang thẩm vấn?
« Monsieur, lui dit le Grand Inquisiteur, vous savez ce qui se passe ?
– Này ông, viên Đại Pháp quan nói, ông biết việc gì đang xảy ra không?
Le pouvoir d'une inquisitrice est... toujours présent.
Năng lực " rửa tội " của Giáo Sĩ luôn luôn hiện hữu.
Vous avez fait le serment de dire la vérité à l'Inquisitrice.
Zedd, vì danh dự ngài phải nói cho Giáo biết sự thật.
Il y avait à Venise, le doge, l’évêque, le grand inquisiteur, la courtisane, le capitaine général.
Ở Venise, có vị Thủ tướng, vị Giám mục, viên Đại Pháp quan, người kỹ nữ, viên đại úy thống lĩnh.
L’autorité personnelle du grand inquisiteur n’était pas considérable.
Uy tín cá nhân của viên Đại Pháp quan không phải là lớn lao.
Sandrigo se retira; le Grand Inquisiteur l’accompagna jusqu’à la porte de son cabinet.
Sandrigo lui ra; viên Đại Pháp quan đưa hắn cho đến cửa văn phòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquisiteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.