inroad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inroad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inroad trong Tiếng Anh.

Từ inroad trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đột nhập, sự xâm nhập, tập kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inroad

cuộc đột nhập

verb

sự xâm nhập

verb

tập kích

verb

Xem thêm ví dụ

When did Greek philosophy begin making inroads into Christianity?
Khi nào triết lý Hy Lạp bắt đầu xâm nhập vào đạo đấng Christ?
I'm making inroads, allies, not the least of which is Davina. And I'm not leaving this roof until I can count you in too.
Tôi đang tiến công, và có đồng minh, không phải chỉ Davina thôi đâu, và tôi sẽ không rời khỏi mái nhà này đến khi nào có được cậu.
Although 3D TV sets are quite popular for watching 3D home media such as on Blu-ray discs, 3D programming has largely failed to make inroads among the public.
Mặc dù TV 3D khá phổ biến để xem phương tiện truyền thông 3D tại nhà như trên đĩa Blu-ray, các chương trình truyền hình 3D hầu hết thất bại trong việc đến với cộng đồng.
When Philippicus transferred an army from the Opsikion theme to police the Balkans, the Umayyad Caliphate under Al-Walid I made inroads across the weakened defenses of Asia Minor.
Khi Philippikos điều động quân đội từ tỉnh (thema) Opsikion đến giữ gìn an ninh trật tự khu vực Balkan, Umayyad Caliphate dưới trướng Al-Walid I đã xâm nhập qua hệ thống phòng thủ yếu ớt vùng Tiểu Á.
Ebert, who awarded the film the full four stars, highlighted Streep's caricature of a nun, who "hates all inroads of the modern world", while Kelly Vance of The East Bay Express remarked: "It's thrilling to see a pro like Streep step into an already wildly exaggerated role, and then ramp it up a few notches just for the sheer hell of it.
Ebert đưa ra đánh giá 4/4 sao, nhấn mạnh hình tượng nữ tu "thù ghét thế giới hiện đại" đầy biếm họa của Streep, còn Kelly Vance của The East Bay Express ghi nhận: "Thật thỏa mãn khi thấy một người chuyên nghiệp như Streep bước vào một vai diễn đầy tính phóng đại rồi tiếp tục thổi bùng sự hoang dại.
Some empires, such as the Persian and Macedonian empires, did make deep inroads into Central Asia by founding cities and gaining control of the trading centres.
Một số đế chế, chẳng hạn như các đế quốc Ba Tư và Macedonia, đã xâm nhập sâu vào Trung Á bằng việc lập nên các thành phố và giành quyền kiểm soát những trung tâm thương mại.
When de Valera achieved power, he took advantage of the Statute of Westminster and political circumstances to build upon inroads to greater sovereignty made by the previous government.
Đến khi Éamon de Valera lên nắm quyền, ông tận dụng Pháp lệnh Westminster và tình thế chính trị để xây dựng nền móng cho chủ quyền cao hơn.
How, then, did this teaching of immortality make inroads into India and other parts of Asia?
Vậy sự dạy dỗ về linh hồn bất tử đã xâm nhập vào Ấn Độ và các vùng khác ở Á Châu như thế nào?
If we invest about 12 billion dollars, we could make a severe inroad into that problem.
Nếu đầu tư 12 tỉ đô chúng ta có thể giải quyết phần lớn vấn đề.
Anne Sweeney was appointed president of Disney–ABC Television Group in 2004, ultimately helping to remake Disney Channel into "the major profit driver in the company" by the middle of the decade as the channel made major inroads in increasing its overall viewership, while in turn using a strategy – which proved successful – to discover, nurture and aggressively cross-promote teen music stars whose style and image were carefully targeted to the pre-teen and teenage demographic (a strategy that has been de-emphasized in the 2010s).
Anne Sweeney được bổ nhiệm làm chủ tịch Disney-ABC Television Group vào năm 2004, cuối cùng giúp đỡ để làm lại Disney Channel vào "người tài xế lợi nhuận lớn trong công ty" vào giữa thập kỷ như kênh bằng những bước tiến lớn trong việc tăng lượng người xem tổng của nó, trong khi ở lần lượt sử dụng một chiến lược - điều này chứng tỏ thành công - để khám phá, nuôi dưỡng và tích cực quảng bá chéo ngôi sao ca nhạc tuổi teen có phong cách và hình ảnh đã được nhắm mục tiêu một cách cẩn thận để pre-teen và thiếu niên nhân khẩu học một chiến lược đã được nhấn mạnh lại trong những năm 2010).
In the United States, manga comprises a small (but growing) industry, especially when compared to the inroads that Japanese animation or Japanese Video Games have made in the USA.
Ở Mỹ, manga chỉ là một ngành công nghiệp nhỏ, đặc biệt là khi nó được so sánh với sự du nhập của phim hoạt hình Nhật đã làm ở Mỹ.
Permanent Revolution is the theory that the bourgeois democratic tasks in countries with delayed bourgeois democratic development can only be accomplished through the establishment of a workers' state, and that the creation of a workers' state would inevitably involve inroads against capitalist property.
Bài chi tiết: Cách mạng thường trực Cách mạng thường trực là học thuyết rằng những chế độ Dân chủ tư sản tại các quốc gia có nền dân chủ tư sản kém phát triển chỉ có thể được hoàn thành thông qua việc thành lập một nhà nước công nhân, và rằng việc tạo lập một nhà nước công nhân sẽ đương nhiên dẫn tới việc chống lại sở hữu tư bản.
(2 Corinthians 2:11) Let us be determined never to allow satanic propaganda to make inroads into our thinking.
Hãy quyết tâm không để bất cứ quan điểm sai lầm nào mà hắn tuyên truyền có thể len lỏi vào tâm trí chúng ta.
Japanese competition made great inroads into hitherto-European-dominated markets in Asia, not only in China, but even in European colonies such as India and Indonesia, reflecting the development of the Meiji era.
Sự cạnh tranh của Nhật Bản đã tạo ra con đường rộng mở cho các thị trường vốn bị châu Âu thống trị cho đến lúc đó tại châu Á, không chỉ ở Trung quốc, mà thậm chí cả ở các thuộc địa của châu Âu như Ấn Độ và Indonesia, phản ánh sự phát triển của thời kỳ Minh Trị.
But in Turkey, as in many other lands, credit cards are making inroads into society.
Bác Sĩ Robin Marks của Trường Đại Học Da Liễu Úc-Á cho biết một số người nghĩ rằng làm sạm da từ từ thì vô hại.
In 1872, Count C.G. Wrangel began importing Ardennes horses and by 1880, Ardennes imports and crossbreds had made inroads across south and central Sweden.
Năm 1872, Bá tước C.G. Wrangel bắt đầu nhập ngựa Ardennes và đến năm 1880, nhập khẩu và lai giống Ardennes đã xâm nhập khắp miền nam và miền trung Thụy Điển.
In 1116, though already terminally ill, Alexios conducted a series of defensive operations in Bythinia and Mysia to defend his Anatolian territories against the inroads of Malik Shah, the Seljuq Sultan of Iconium.
Năm 1116, dù mắc chứng bệnh nan y, Alexios vẫn tiến hành hàng loạt chiến dịch mang tính phòng ngự tại Bythinia và Mysia để bảo vệ lãnh thổ Tiểu Á của mình chống lại sự xâm nhập của Malik Shah, Hồi vương Seljuq xứ Iconium.
That desire can eventually make inroads into a Christian’s life, choking the word and making it “unfruitful.”
Mong ước đó dần len lỏi vào đời sống tín đồ Đấng Christ, làm cho nghẹt ngòi đạo và trở nên “không trái”.
Could the teachings of the demons be making inroads in my life?’
Đạo lý của quỉ dữ có đang tìm cách xâm nhập vào đời sống tôi hay không?’
If we don't make serious inroads into the Braga case in the next 72 hours, they're gonna shut us down.
Nếu chúng ta không làm nghiêm túc vụ La Braga trong vòng 72 giờ tới thì bộ phận này sẽ tiêu tùng đấy.
A few months later, Stanisław was forced by a sudden inroad of August to seek refuge in the Swedish camp, but finally on 24 September 1705, he was crowned king with great splendor.
Vài tháng sau, cựu vương August tiến hành tấn công bất ngờ và bắt được Stanisław, nhưng cuối cùng, vào ngày 24 tháng 9 năm 1705, ông làm lễ gia miện trong vinh quang rạng rỡ.
Similarly, Nabopolassar was unable to gain control over all of Babylonia, and could not make any inroads into Assyria despite its weakened state, being repelled at every attempt.
Tương tự như vậy, Nabopolassar đã không thể giành quyền kiểm soát toàn bộ khu vực Babylonia, và không thể tiến hành bất kỳ sự xâm lược nào nhằm vào Assyria bất chấp tình trạng suy yếu của nó, và bị đẩy lùi trong mọi nỗ lực.
In addition to these non-Indo-European languages, the Indo-European languages Assamese, Bengali, English, Nepali and especially Hindi are making strong inroads into Arunachal Pradesh.
Các ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Ấn-Âu như tiếng Assam, tiếng Bengal, tiếng Anh, tiếng Nepal và đặc biệt là Hindi đang xâm nhập mạnh tại Arunachal Pradesh.
NPR radio states that in a country where genres such as c-pop dominate mainstream airwaves, Hanggai Band is making new inroads into the Chinese music industry with their unique and modern take on Mongolian folk music.
Đài phát thanh NPR của Mỹ từng chia sẻ rằng, ở một đất nước mà thể loại như C-pop thống trị sóng phát thanh chính thống, Hanggai đang tạo nên một cuộc xâm nhập vào nền công nghiệp âm nhạc Trung Quốc với âm nhạc độc đáo và hiện đại có khởi nguồn từ âm nhạc dân gian Mông Cổ của họ.
Are you quick to act when corrupting influences are making inroads among your close associates?
Bạn có phản ứng kịp thời khi nhận thấy ảnh hưởng đồi bại trong vòng thân hữu mình không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inroad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.